|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TBH-016627-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thái Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Kiểm tra trong phạm vi 5 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, cấp giấy Chứng nhận đăng kiểm vệ sinh thú y trong phạm vi 10 ngày sau khi kiểm tra thẩm định |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bước 2:
|
Tổ chức, công dân nộp hồ sơ về Chi cục thú y
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả
Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện bổ sung
|
Bước 3:
|
Tổ chức, công dân nhận kết quả theo giấy hẹn
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1. Cơ sở chăn nuôi tập trung động vật trên cạn phải có đủ các điều kiện vệ sinh thú y như sau:
a) Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Có hàng rào hoặc tường bao quanh bảo đảm ngăn chặn được người, động vật từ bên ngoài xâm nhập vào cơ sở;
c) Có khu hành chính riêng biệt;
d) Có nơi vệ sinh, thay quần áo cho cán bộ, công nhân, khách tham quan;
đ) Có hố sát trùng cho người, phương tiện vận chuyển trước khi vào cơ sở và khu chăn nuôi;
e) Chuồng nuôi được xây dựng phù hợp với loài vật nuôi, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, dễ thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc;
f) Khoảng cách giữa các khu chuồng nuôi phải đủ để bảo đảm thông thoáng;
g) Môi trường của khu chăn nuôi phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định;
h) Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi; dụng cụ chăn nuôi; hóa chất sát trùng độc hại;
i) Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;
k) Bảo đảm thời gian để trống chuồng sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật; Có biện pháp diệt trừ loài gặm nhấm và côn trùng gây hại.
2. Cơ sở chăn nuôi tập trung động vật dưới nước, lưỡng cư trong ao, đầm phải có đủ các điều kiện vệ sinh thú y như sau:
a) Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Có kênh cấp nước nuôi và kênh thoát nước thải riêng biệt;
c) Có ao xử lý nước trước khi đưa vào ao, đầm nuôi;
d) Xử lý nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y trước khi thải ra ngoài cơ sở chăn nuôi;
đ) Có khu vực vệ sinh cá nhân cách biệt với ao, đầm nuôi cho cán bộ, công nhân, khách tham quan;
e) Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn tự chế; dụng cụ chăn nuôi; thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong quá trình nuôi;
f) Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;
g) Bảo đảm thời gian gián đoạn sau mỗi đợt nuôi;
h) Có biện pháp ngăn chặn người, động vật từ bên ngoài xâm nhập vào cơ sở.
3. Cơ sở chăn nuôi tập trung động vật dưới nước, lưỡng cư trong lồng bè, đăng quầng phải đủ các điều kiện vệ sinh thú y như sau:
a) Địa điểm cơ sở phải theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Chất thải rắn phải được xử lý trước khi thải ra môi trường;
c) Nhà vệ sinh cá nhân tại khu chăn nuôi phải được thiết kế chống thẩm lậu ra môi trường nuôi;
d) Có kho riêng biệt bảo quản thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn tự chế; dụng cụ chăn nuôi; thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong quá trình nuôi;
đ) Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc định kỳ, khi có dịch bệnh và sau mỗi đợt nuôi, xuất bán động vật;
e) Bảo đảm thời gian gián đoạn sau mỗi đợt nuôi.
4. Cơ sở chăn nuôi, khu chăn nuôi; trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, nước dùng trong chăn nuôi; chất thải động vật sau khi được xử lý phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định tại các điểm a, b, c, d khoản 3 Điều 7 của Pháp lệnh Thú y |
|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu quy định |
Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao Công chứng) |
Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện VSTY
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
20.000 đ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống - Thái Bình
Số hồ sơ:
T-TBH-016627-TT
Cơ quan hành chính:
Thái Bình
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|