|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TBH-038410-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thái Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bước 2:
|
Tổ chức, công dân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức công dân hoàn thiện, bổ sung hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, công dân nhận kết quả theo giấy hẹn
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành công trình khai thác |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN2000 |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình khai thác; trường hợp không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất, được Uỷ ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đề án khai thác, sử dụng nước
|
|
Đơn đề nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép khai thác |
1.000.000 VNĐ |
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nụng nghiệp lưu lượng dưới 0.1m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 5000m3/ngày đêm |
250.000 VNĐ |
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nụng nghiệp lưu lượng từ 0.1 đến dưới 0.5m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
700.000 VNĐ |
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nụng nghiệp lưu lượng từ 0.5 đến dưới 1m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
1.700.000 VND |
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nụng nghiệp lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
3.200.000 VNĐ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng (Tổ chức) - Thái Bình
Số hồ sơ:
T-TBH-038410-TT
Cơ quan hành chính:
Thái Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|