|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TGG-048375-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tiền Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Kiểm dịch viên được Chi Cục Trưởng uỷ quyền |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Đăng ký kiểm dịch trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thực hiện kiểm dịch tại địa điểm đã đăng ký |
Thời hạn giải quyết: |
Nếu động vật đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch thời gian giải quyết là 2 ngày kể từ khi nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; Nếu động vật chưa được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định thời gian giải quyết từ 15 đến 30 ngày kể từ khi nhận hồ sơ đăng ký |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Hành chính-Tổng hợp Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho) hoặc Trạm Thú y địa phương.
* Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Lãnh đạo phòng, trạm xác nhận thời gian, địa điểm kiểm dịch.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, người tiếp nhận hướng dẫn thủ tục để người nộp hồ sơ điều chỉnh bổ sung theo quy định.
- Trường hợp địa phương nơi đến không tiếp nhận hoặc đang có dịch, cơ quan tiếp nhận đăng ký kiểm dịch thông báo cho khách hàng và từ chối kiểm dịch.
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Phòng Hành chánh Tổng hợp - Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Người nhận kết quả trình phiếu hẹn, công chức trả kết quả viết biên lai thu phí lệ phí và thu tiền theo quy định.
- Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề phải trực tiếp đến nhận và viết cam kết có nhận Chứng chỉ.aTrả kết quả tại Phòng Hành chính-Tổng hợp Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho)
Người nhận kết quả trình phiếu hẹn, công chức trả kết quả viết biên lai thu lệ phí theo quy định. Trường hợp phiếu hẹn mất phải có bản cam kết của tổ chức, cá nhân.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: trong giờ làm việc: sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, nghỉ, tết).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, nghỉ, tết): sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đối với địa phương có dịch bệnh động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch thì phải kiểm soát chặt chẽ việc vận chuyển động vật |
|
Động vật với mục đích làm giống và lấy sữa không phụ thuộc vào số lượng, khối lượng khi kiểm dịch vận chuyển |
|
Gia cầm 01 ngày tuổi phải xuất phát từ đàn bố mẹ đã được tiêm phòng và có kết quả kiểm tra kháng thể đạt hiệu giá bảo hộ với bệnh cúm gia cầm, Niu - cát - xơn, dịch tả vịt |
|
Trâu, bò, dê, cừu với mục đích giết thịt; heo với mục đích nuôi làm giống, nuôi thương phẩm phải được bấm thẻ tai hoặc xăm tai và có bảng kê mã số |
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển (Mẫu số 1 - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN). |
Bản sao giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có) |
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí kiểm dịch |
- Trâu, bò, ngựa, lừa: 5.500 đ/con.
- Dê, cừu: 3.000 đ/con.
- Lợn:
+ Lợn (trên 15kg): 1.000 đ/con.
+ Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg): 500 đ/con.
- Chó, mèo: 3.000 đ/con.
- Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn: 4.500 đ/con.
- Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng: 27.000đ/con.
- Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông: 500 đ/con.
- Trăn, cá sấu, kỳ đà: 4.500 đ/con.
- Chim cảnh các loại: 4.500 đ/con.
- Chim làm thực phẩm: 50 đ/con.
- Gia cầm:
+ Gia cầm trưởng thành: 100 đ/con.
+ Gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi): 50 đ/con.
- Thỏ, chuột nuôi thí nghiệm: 500 đ/con.
- Đà điểu:
+ 1 ngày tuổi: 1.000 đ/con.
+ Trưởng thành: 4.500 đ/con.
- Ong nuôi: 500 đ/đàn. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Tiền Giang
Số hồ sơ:
T-TGG-048375-TT
Cơ quan hành chính:
Tiền Giang
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|