|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TGG-136821-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tiền Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng Chi cục Thú y uỷ quyền thực hiện kiểm dịch |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Đăng ký kiểm dịch trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thực hiện kiểm dịch tại địa điểm đã đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
- Nếu sản phẩm động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, thời gian giải quyết là 2 ngày khi nhận hồ sơ đăng ký.
- Nếu sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, thời gian giải quyết là 7 ngày khi nhận hồ sơ đăng ký. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: viết biên nhận hồ sơ trao cho người nộp.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại theo đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
- Người nhận kết quả trình phiếu hẹn, công chức trả kết quả viết biên lai thu phí lệ phí và thu tiền theo quy định.
- Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề phải trực tiếp đến nhận và viết cam kết có nhận Chứng chỉ.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, nghỉ, tết): sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đối với địa phương có dịch bệnh động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch thì phải kiểm soát chặt chẽ việc vận chuyển sản phẩm động vật.
- Không phụ thuộc vào số lượng, khối lượng |
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển (Mẫu số 1 - Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN) hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật của cơ quan quản lý nhà nước về thú y tại địa phương nơi xuất phát (đối với sản phẩm động vật có nguồn gốc ngoài tỉnh). |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) |
11.000 đồng /tấn |
|
Da |
+ Trăn, rắn: 100 đồng/mét
+ Cá sấu: 4.500 đồng/tấm
+ Da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm
+ Da tươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn): 225.000 đồng /lô hàng |
|
Đồ hộp các loại |
135 đồng/kg |
|
Kém tằm |
13.500 đồng/tấn |
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô hàng) |
28.000 đồng/Tấn |
|
Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng |
9.000 đồng/tấn |
|
Mật ong |
6.700 đồng / tấn |
|
Phế liệu tơ tằm |
13.500 đồng /tấn |
|
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm |
90 đồng /kg |
|
Ruột khô, bì, gân, da phồng |
135 đồng/kg |
|
Sản phẩm động vật đông lạnh - chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) |
630.000 đồng/lô hàng |
|
Sản phẩm động vật đông lạnh - chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) |
90 đồng /kg |
|
Sáp ong |
27.000 đồng/ tấn |
|
Sữa ong chúa |
3.000 đồng /kg |
|
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật |
2.000 đồng /tấn |
|
Yến |
1.100 đồng /kg |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) - Tiền Giang
Số hồ sơ:
T-TGG-136821-TT
Cơ quan hành chính:
Tiền Giang
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|