Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-THA-072173-TT
Cơ quan hành chính: Thanh Hóa
Lĩnh vực thống kê: Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn trên toàn tỉnh (các xã, phường, thị trấn của thành phố Thanh hóa, thị xã Bỉm sơn, thị xã Sầm sơn, huyện Hà Trung và huyện Ngọc lặc thực hiện tại Phòng Công chứng)
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Cơ quan phối hợp (nếu có): Trường hợp cần xác minh thì phối hợp cùng văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc (trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Giấy xác nhận
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Chuẩn bị hồ sơ: Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo đúng quy định
Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
c. Trình tự tiếp nhận:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra sự đầy đủ, hợp lệ giấy tờ, hồ sơ theo quy định pháp luật.
* Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận và giải quyết ngay. Viết Phiếu hẹn giao cho người đến nộp hồ sơ trong các trường hợp sau:
- Theo quy định, giải quyết trả ngay kết quả nhưng người nộp hồ sơ không chờ lấy kết quả hoặc người có thẩm quyền ký đi vắng.
- Theo quy định, giải quyết sau 01 ngày trở lên mới trả kết quả hoặc trường hợp phải xác minh, kiểm tra lại trước khi thực hiện thủ tục hành chính.
* Nếu hồ sơ chưa đầy đủ và không hợp lệ thì viết giấy hướng dẫn người đến nộp hồ sơ thực hiện đầy đủ theo quy định pháp luật.
* Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết, hướng dẫn người đến nộp hồ sơ liên hệ với cơ quan có thẩm quyền để được giải quyết.
Xử lý hồ sơ: - Trường hợp nội dung hồ sơ phù hợp với quy định của pháp luật:
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý hồ sơ theo đúng pháp luật quy định hiện hành về trình tự, thủ tục, thẩm quyền; yêu cầu, điều kiện cấp kết quả việc thực hiện thủ tục hành chính.
Trường hợp người có bất động sản không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hiện trạng sử dụng đất biến động so với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì cán bộ địa chính xã, phường, thị trấn phải xác nhận các thông tin về thửa đất. Trường hợp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có dấu hiệu đã bị sửa chữa hoặc giả mạo, nếu cần thiết phải xác minh thì Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn gửi Phiếu yêu cầu đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất để yêu cầu cung cấp thông tin về thửa đất. Thời gian cung cấp thông tin về thửa đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất không tính vào thời hạn chứng thực.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ hoặc khi giải quyết yêu cầu chứng thực mà phát hiện người có bất động sản không đủ điều kiện thực hiện quyền của người có bất động sản theo quy định của pháp luật thì công chức Tư pháp - Hộ tịch trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người yêu cầu chứng thực.
Trả kết quả: a. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Thời gian trả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
c. Trình tự trả:
- Trường hợp ghi phiếu hẹn thì nộp lại phiếu hẹn trước khi nhận kết quả.
- Nộp lệ phí (việc thu lệ phí thực hiện theo nguyên tắc tài chính).
- Nhận kết quả.
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
- Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 của luật đất đai;
- Đất không có tranh chấp;
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
- Trong thời hạn sử dụng đất.
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản: 01 bản theo mẫu
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện): 01 bản (kèm bản gốc để đối chiếu)
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 của Luật đất đai: 01bản (kèm bản gốc để đối chiếu).
Giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 của Luật đất đai bao gồm:
a. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định, có một trong các loại giấy tờ sau:
- Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính;
- Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất;
- Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;
- Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật;
- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất.
b. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định tại điểm a nêu trên mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan.
c. Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (nếu có): 01 bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất Mẫu số 54/HĐGV (được lập thành 3 bản)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất Mẫu số 54/HĐGV
Tải về
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản Mẫu số 31/PYC
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Phí chứng thực * Lệ phí chứng thực tính trên giá trị hợp đồng. - Dưới 20.000.000 đồng 10.000 Đ/ trường hợp - Từ 20.000.000 đến dưới 50.000.000 đồng 20.000 Đ/ trường hợp - Từ 50.000.000 đến dưới 100.000.000 đồng 50.000 Đ/ trường hợp - Từ 100.000.000 đến dưới 300.000.000 đồng 100.000 Đ/ trường hợp - Từ 300.000.000 đến dưới 1.000.000.000 đồng 200.000Đ/ trường hợp - Từ 1.000.000.000 đến dưới 2.000.000.000 đồng 500.000Đ/ trường hợp - Từ 2.000.000.000 đến dưới 3.000.000.000 đồng 1.000.000Đ/ trường hợp - Từ 3.000.000.000 đến dưới 5.000.000.000 đồng 1.500.000Đ/ trường hợp - Từ trên 5.000.000.000 đồng trở lên 2.000.000Đ/ trường hợp (Đối với cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa, thì mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo biểu mức thu trên)
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất - Thanh Hoá
Số hồ sơ:
T-THA-072173-TT
Cơ quan hành chính:
Thanh Hóa
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]

0
29