|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-THA-217963-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thanh Hóa |
Lĩnh vực thống kê: |
Đăng ký kinh doanh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Chuẩn bị hồ sơ:
|
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá (Khu đô thị mới Đông Hương - Đại lộ Lê Lợi - TP Thanh Hóa - Tỉnh Thanh Hoá)
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định)
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
Đối với thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) kinh doanh trên địa bàn từ hai (02) tỉnh trở lên nộp hồ sơ tại Bộ Công Thương
Đối với thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) có trụ sở chính và chỉ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá nộp hồ sơ tại Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp
|
Xử lý hồ sơ:
|
- Trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá theo mẫu quy định. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Trả kết quả:
|
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hoá
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện về chủ thể
Là doanh nghiệp được thành lập theo qui định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá |
|
Điều kiện về cơ sơ vật chất và tài chính
+ Có kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) phù hợp với qui mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho
+ Có phương tiện vận tải phù hợp với qui mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển
+ Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường |
|
Điều kiện về địa điểm kinh doanh
Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
Điều kiện về tổ chức hệ thống phân phối
Được doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (có mẫu): 01 bản chính |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có): mỗi loại 01 bản sao |
Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh: 01 bản sao |
- Phương án kinh doanh: 01 bản chính, gồm:
+ Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận...
+ Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận...
+ Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối
+ Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình...
+ Bảng kê Danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình và các địa điểm bán lẻ (nếu có) của mình. Trong đó, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh |
Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:
+ Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), địa điểm và dung tích của kho, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho
+ Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các trang thiết bị và kỹ thuật áp dụng để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển
+ Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản... về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh |
+ Đối với doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 200.000đ/giấy
+ Đối với doanh nghiệp đóng trên các khu vực khác (ngoài thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh): 100.000 đồng/giấy |
|
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh |
+ Đối với doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh.
+ Đối với doanh nghiệp đóng trên các khu vực khác (ngoài thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh): 600.000 đồng/điểm kinh doanh |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá - Thanh Hóa
Số hồ sơ:
T-THA-217963-TT
Cơ quan hành chính:
Thanh Hóa
Lĩnh vực:
Đăng ký kinh doanh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|