|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-THA-268245-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thanh Hóa |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính |
Thời hạn giải quyết: |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép liên vận Campuchia-Lào-Việt Nam (Phụ lục V, ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân: Phương tiện cơ giới phi thương mại (sau đây gọi tắt là xe phi thương mại): là xe ô tô của tổ chức, cá nhân có giấy đăng ký phương tiện và biển số do cơ quan có thẩm quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cấp hoạt động qua lại biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam không vì mục đích kinh doanh vận tải, cụ thể bao gồm:
- Xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã trong nước và quốc tế đi công tác, tham quan, du lịch;
- Xe ô tô chở người dưới 09 (chín) chỗ và xe bán tải (pick-up) đi với mục đích cá nhân;
- Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân đạo;
- Xe ô tô, xe ô tô đầu kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô và xe máy chuyên dùng thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã vận chuyển phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Campuchia, Lào.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn tỉnh, trừ đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 sau: Xe phi thương mại thuộc các đối tượng: xe ô tô thuộc các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ, xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam có trụ sở đóng tại Hà Nội.
- Sở Giao thông vận tải được cấp Giấy phép cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn các tỉnh khác của Việt Nam đi qua cửa khẩu của tỉnh.
|
Bước 3:
|
Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép; trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 4:
|
Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định)
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (có mẫu): 01 bản chính |
Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó: 01 bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia: bản sao có chứng thực |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia-Lào-Việt Nam cho phương tiện phi thương mại
Tải về
|
|
Giấy phép liên vận Campuchia-Lào-Việt Nam
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Giấy phép vận tải liên vận |
50.000 đồng/lần/phương tiện |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại - Thanh Hóa
Số hồ sơ:
T-THA-268245-TT
Cơ quan hành chính:
Thanh Hóa
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|