Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-THA-BS117
Cơ quan hành chính: Thanh Hóa
Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Gửi văn bản trực tiếp; Fax, E-mail, mạng điện tử; Qua đường bưu điện
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Thời hạn hiệu lực 03 năm).
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại của pháp luật.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Fax: 0373.942.303, Email: ccqlclnlts.snnptnt@thanhhoa.gov.vn.
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức: Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện, Fax hoặc Email: Thông báo đã tiếp nhận hồ sơ đến cơ sở để biết qua điện thoại hoặc bằng văn bản nếu cần thiết).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại).
- Nếu đủ điều kiện thì Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản Thanh Hóa Số 17, Phố Dốc Ga, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên)
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh);
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản 150.000 đồng/lần cấp (biểu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính)
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/06/2012 của Bộ Tài chính)
Phí - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đồng/lần/cơ sở (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu  100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản (biểu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính). + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đông/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu < 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000đông/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu  100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đông/lần/cơ sở.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
33