Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-THA-BS31
Cơ quan hành chính: Thanh Hóa
Lĩnh vực thống kê: Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã cấp huyện
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Bản sao được chứng thực từ bản chính
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
1. Địa điểm tiếp nhận: Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức: Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp.
Bước 3: Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
- Người thực hiện chứng thực kiểm tra bản chính, đối chiếu với bản sao, nếu nội dung bản sao đúng với bản chính, bản chính giấy tờ, văn bản không thuộc các trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao thì thực hiện chứng thực như sau:
+ Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;
+ Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.
Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.
Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.
- Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao:
- Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
- Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.
- Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.
- Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
- Bản chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
- Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp
Số bộ hồ sơ: Không quy định
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [38]
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành ông ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Thanh Hóa
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh - Thanh Hóa
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ - Thanh Hóa
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước - Thanh Hóa
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi - Thanh Hóa
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - Thanh Hóa
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã - Thanh Hóa
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) - Thanh Hóa
Đăng ký khai sinh - Thanh Hóa
Đăng ký kết hôn - Thanh Hóa
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Thanh Hóa
Đăng ký khai tử - Thanh Hóa
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới - Thanh Hóa
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới - Thanh Hóa
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới - Thanh Hóa
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới - Thanh Hóa
Đăng ký chấm dứt giám hộ - Thanh Hóa
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch - Thanh Hóa
Đăng ký lại khai sinh - Thanh Hóa
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Thanh Hóa
Đăng ký lại kết hôn - Thanh Hóa
Đăng ký lại khai tử - Thanh Hóa
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch - Thanh Hóa
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Thanh Hóa
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu - Thanh Hóa
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Thanh Hóa
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Thanh Hóa
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - Thanh Hóa
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài - Thanh Hóa
Đăng ký khi hợp tác xã tách - Thanh Hóa
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất - Thanh Hóa
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - Thanh Hóa
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã - Thanh Hóa
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất - Thanh Hóa
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã - Thanh Hóa
Chi trả tiền bồi thường - Thanh Hóa
Chi trả tiền bồi thường - Thanh Hóa
Chi trả tiền bồi thường - Thanh Hóa
TTHC đang xem
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Thanh Hóa
Số hồ sơ:
T-THA-BS31
Cơ quan hành chính:
Thanh Hóa
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng

0
52