|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TNI-033860-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tây Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Công an tỉnh, Trung tâm Hỗ trợ kết hôn |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày, nếu có xác minh thì thêm 20 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Chuẩn bị:
|
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo qui định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh (302 CMT8, phường 2, thị xã Tây Ninh)
- Khi nộp hồ sơ phải có đủ mặt 2 bên nam nữ
- Công chức tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra tình pháp lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn 2 bên nam nữ phải bổ sung hoặc làm lại những giấy tờ chưa đúng
+ Nếu hồ sơ đầy đủ đúng theo qui định, thì viết phiếu tiếp nhận ghi ngày hẹn phỏng vấn, và ngày trả kết quả, viết phiếu nộp lệ phí
+ Thời gian nhận hồ sơ: thứ hai hàng tuần, sáng từ 7giờ đến 11 giờ 30’, chiều từ 13 giờ 30’ đến 17 giờ
|
Trình tự giải quyết:
|
Trình tự giải quyết
- Niêm yết việc kết hôn tại trụ sở và gửi công văn đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của bên đương sự là công dân Việt Nam thực hiện việc niêm yết
- Tiến hành phỏng vấn: thứ ba hàng tuần
- Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ, nếu thấy nghi vấn, cần xác minh thì có công văn đề nghị cơ quan chức năng ( Công an, Ủy ban nhân dân cấp xã) làm rõ
- Báo cáo kết quả và đề xuất ý kiến giải qưyết việc kết hôn, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Trả kết quả tại bộ phận TN&TKQ:
|
Trả kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kêt quả
- Công chức tiếp nhận phiếu hẹn trả kết quả, Hộ chiếu (người nước ngoài, Chứng minh nhân dân (người Việt Nam) kiểm tra nếu đúng người thì làm thủ tục (vào sổ nghiệp vụ) để tiến hành làm lễ đăng ký kết hôn cho 2 bên nam nữ
- Đại diện Ban Giám đốc Sở tiến hành trao Giấy Chứng nhận Kết hôn cho 2 bên nam, nữ khi làm lễ đăng ký kết hôn
- Thời gian trả kết quả: theo đúng ngày ghi trong phiếu hẹn
- Trường hợp hồ sơ kết hôn bị từ chối: thì không tiến hành làm lễ, chỉ trả kết quả từ chối
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện để được Giấy Chứng nhận kết hôn:
- Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi
- Hai bên nam, nữ không cùng dòng máu về trực hệ hoặc không có họ hàng trong phạm vị 3 đời
- Hai bên phải tự nguyện
- Đảm bảo khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ chung
- Có thời gian tìm hiểu để hiểu biết về hoàn cảnh của nhau
- Mục đích xây dựng gia đình hạnh phúc |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu qui định |
Giấy xác nhận về tình trạng hôn nhân của mỗi bên do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người xin kết hôn là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng.
+ Trường hợp pháp luật của nước mà người xin kết hôn là công dân không qui định cấp giấy xác nhân về tình trạng hôn nhân thì có thể thay thế giấy xác nhận tình trạng hôn nhân bằng lời tuyên thệ phù hợp với pháp luật của nước đó |
Giấy xác nhân của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần |
Bản sao có công chứng hoặc chứng thực Chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam ở trong nước) hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú ( đối với người nước ngoài hoặc công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Bản sao có công chứng hoặc chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy xác nhận đăng ký tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước), thẻ thường trú hoặc thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam) |
Ngoài các giấy tờ nêu trên, đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước, thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngòai không làm ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật nhà nước hoặc không trái với qui định của ngành đó |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
1.000.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Tây Ninh
Số hồ sơ:
T-TNI-033860-TT
Cơ quan hành chính:
Tây Ninh
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|