|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TQU-106721-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tuyên Quang |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ban Chỉ huy QS tỉnh, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Giao thông, Sở Văn hoá – TT- DL, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phức tạp cần có thời gian xem xét, thẩm định thì thời hạn thẩm định không quá chín mươi (90) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp tổ chức nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư và nộp đầy đủ hồ sơ xin cấp giấy phép, thời hạn là ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.Thời gian trên không bao gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép hoạt động khoáng sản và chuyển lại hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Chuyên viên tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyênkhoáng sản
|
Bước 3:
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì làm văn bản đề nghị bổ sung hoặc điều chỉnh hồ sơ và gửi bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm thông báo kết quả cho tổ chức. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành họp lấy ý kiến các ngành liên quan lập Tờ trình và Dự thảo giấy phép trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bước 4:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản(kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng sản) |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định |
Báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác khoáng sản (Dự án và Thiết kế cơ sở) kèm theo quyết định phê duyệt theo quy định |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Ủy ban nhân dân huyện, thị xã) phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
Văn bản thẩm định Dự án và Thiết kế cơ sở của Sở Công thương |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tồ chức đã được cấp giấy phép khai thác hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu số 07: Đơn xin khai thác khoáng sản
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép |
4.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản - Tuyên Quang
Số hồ sơ:
T-TQU-106721-TT
Cơ quan hành chính:
Tuyên Quang
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|