|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TQU-107464-TT |
Cơ quan hành chính: |
Tuyên Quang |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất- Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
- 09 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa không phải trích đo địa chính;
- 16 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa phải trích đo địa chính |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp giấy tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm định hồ sơ hợp lệ; trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất đối với nơi chưa có bản đồ địa chính; trích sao hồ sơ địa chính
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường lập Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp giấy chứng nhận theo ủy quyền
|
Bước 4:
|
Thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức sử dụng đất biết
|
Đơn xin tách thửa của người sử dụng đất đối với trường hợp tách thửa theo yêu cầu của người sử dụng đất và trường hợp hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai |
Biên bản về kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh |
Quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Trích lục bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân; quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật |
Văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung; quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức; văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin tách thửa (mẫu số 16/ĐK)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
- Lệ phí địa chính: |
+ Cấp giấy chứng nhận: 100.000đồng/giấy
+ Trích lục bản đồ (đối với trường hợp trích lục bản đồ địa chính): 10.000
đồng |
|
Phí đo đạc (đối với trường hợp trích đo địa chính khu đất): |
800đồng/m2 |
|
Phí thẩm định (đồng/hồ sơ) |
- Địa bàn xã:
+ Hồ sơ dưới 10 thửa đất: 30.000
+ Hồ sơ từ 10-20 thửa đất: 60.000
+ Hồ sơ từ 21-50 thửa đất: 100.000
+ Hồ sơ từ 51-100 thửa đất: 200.000
+ Hồ sơ trên 100 thửa đất: 300.000
- Địa bàn phường, thị trấn:
+ Hồ sơ dưới 10 thửa đất: 60.000
+ Hồ sơ từ 10-20 thửa đất: 100.000
+ Hồ sơ từ 21-50 thửa đất: 200.000
+ Hồ sơ từ 51-100 thửa đất: 300.000
+ Hồ sơ trên 100 thửa đất: 500.000 |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Tuyên Quang
Số hồ sơ:
T-TQU-107464-TT
Cơ quan hành chính:
Tuyên Quang
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|