|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-012872-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Kinh doanh có điều kiện, Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, Thương nhân hoặc người đại diện hợp pháp trực tiếp nộp hồ sơ tại Sở Công thương
|
Bước 2:
|
Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
Bước 3:
|
Sở Công thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
|
Bước 4:
|
Phòng chuyên môn - Sở Công thương tiến hành thẩm định hồ sơ; Chuẩn bị văn bản, trình lao động ký giấy phép
|
Bước 5:
|
Gửi trả kết quả tổ chức, cá nhân
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có cơ sở vật chất và năng lực tài chính phù hợp quy mô kinh doanh |
|
Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được phê duyệt |
|
Có giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá quy định tại Điều 26 Nghị định này |
|
Phải có hợp đồng mua bán sản phẩm thuốc lá và có hệ thống phân phối thuốc lá ổn định |
|
Thương nhân là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá bản chính (theo mẫu) |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế |
Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh |
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó: nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận |
Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận |
Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối |
Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình |
Bảng kê danh sách thưuơng nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), dịa bàn kinh doanh (dự kiến phân công) |
Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực cháu hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm), địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho |
Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiệu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển |
Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự cố hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc địa lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
- Địa bàn thành phố Huế:
+ Doanh nghiệp: 350.000 đ/1 Giấy;
+ Hộ KD cá thể: 150.000 đ/1 Giấy.
- Địa bàn các huyện:
+ Doanh nghiệp: 175.000 đ/1 Giấy;
+ Hộ KD cá thể: 75.000 đ/1 Giấy. |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-012872-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Lĩnh vực:
Kinh doanh có điều kiện, Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|