|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-015881-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
28 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo quy định và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, lập báo cáo thẩm định và trình hồ sơ cho UBND tỉnh cấp phép cho tổ chức, cá nhân
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01/NM ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) (01 bản chính) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước mặt tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 (01 bản chính) |
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (Mẫu số 02/NM); báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng đối với trường hợp đang có công trình khai thác (Mẫu số 03/NM), các mẫu trên ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 bản chính) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính) |
Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình khai thai thác. Văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận với trường hợp đất nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép (01 bản sao hợp lệ) |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng đối với trường hợp đang có công trình khai thác (Mẫu số
Tải về
|
|
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000đ |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000đ |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.200.000đ |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1000kw đến dưới 2000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
2.300.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-015881-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|