|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-119569-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ theo quy định và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, lập báo cáo thẩm định và trình hồ sơ cho UBND tỉnh cấp phép cho tổ chức, cá nhân
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 05/NDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) (01 bản chính) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 (01 bản chính) |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm (Mẫu số 07/NDĐ); báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm (Mẫu số 09/NDĐ); báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (Mẫu số 10/NDĐ), các mẫu trên ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (01 bản chính) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (01 bản chính) |
Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
Trường hợp nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm |
1.500.00đ |
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
530.000đ |
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm |
900.00đ |
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
200.000đ |
|
Đề án khai thác nước dưới đất có |
1500.000đ |
|
Đề án khai thác nước dưới đất có |
530.000đ |
|
Đề án khai thác nước dưới đất có |
900.000đ |
|
Đề án khai thác nước dưới đất có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
200.000đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-119569-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|