|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-138244-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Bộ, Ngành liên quan; Các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ/37 ngày làm việc - Nghị định 108/2006/NĐ-CP |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với nhà đầu tư:
|
- Bước 1: Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Bước 2: Sau 30 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng nhận đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Bước 1: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập văn bản thẩm tra gửi các Sở, Ngành liên quan trong tỉnh với thời gian thẩm tra là 5 ngày làm việc. Thời gian thẩm tra của các Bộ, Ngành liên quan là 15 ngày làm việc
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm tra tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ trong vòng 2 ngày làm việc
- Bước 4: Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư trong vòng 7 ngày làm việc
- Bước 5: Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh, dự thảo GCNĐT sau khi có chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ trong vòng 02 ngày làm việc
- Bước 6: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong vòng 02 ngày làm việc
|
Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - theo mẫu; (Bản chính) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); (Bản chính) |
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao có chứng thực Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; (Bản sao) |
Văn bản uỷ quyền kèm bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện; (Bản chính) |
Văn bản Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật; (Bản sao) |
Văn bản Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường. (Bản chính) |
+ Trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định trên, nhà đầu tư phải nộp kèm theo:
- Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
10 bộ hồ sơ , trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-138244-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|