|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-140402-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
- Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan
- Cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam nơi đương sự đang công tác, học tập, lao động
- Cơ quan, đơn vị vũ trang nơi đương sự công tác |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 5 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ chuẩn bị và hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Trong trường hợp một người cư trú tại xã, phường, thị trấn này, nhưng đăng ký kết hôn tại xã, phường, thị trấn khác, thì phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú về tình trạng hôn nhân của người đó.
- Đối với người đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn, thì phải có xác nhận của Cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam tại nước sở tại về tình trạng hôn nhân của người đó.
- Đối với cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng vũ trang, thì thủ trưởng đơn vị của người đó xác nhận tình trạng hôn nhân.
Việc xác nhận tình trạng hôn nhân nói trên có thể xác nhận trực tiếp vào Tờ khai đăng ký kết hôn hoặc bằng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi 1 trong 2 người cư trú
|
Bước 3:
|
Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, công dân phải có mặt tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã để nhận kết quả
|
Bước 4:
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để người nộp bổ sung, hoàn chỉnh.
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ
Chiều: Từ 14 giờ đến 16 giờ 30
|
Bước 5:
|
Cán bộ tư pháp - hộ tịch xem xét, thụ lý hồ sơ
|
Bước 6:
|
Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu hai bên cho biết ý muốn tự nguyện kết hôn, nếu hai bên đồng ý kết hôn, thì cán bộ Tư pháp hộ tịch ghi vào sổ đăng ký kết hôn và Giấy chứng nhận kết hôn. Hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và sổ đăng ký kết hôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cáp xã ký và cấp cho mỗi bên vợ, chồng một bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, giải thích cho hai bên về quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp theo yêu cầu của vợ, chồng
|
Bước 7:
|
Trả kết quả
+ Thời gian trả kết quả:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ
Chiều: Từ 14 giờ đến 16 giờ 30
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên |
|
Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở |
|
Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn quy định tại Điều 10 của Luật Hôn nhân và gia đình, đó là:
- Người đang có vợ hoặc có chồng;
- Người mất năng lực hành vi dân sự;
- Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời;
- Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;
- Giữa những người cùng giới tính. |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn (Bản chính theo mẫu) |
Xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (nếu có) (bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tải về
|
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
10.000đ/lần |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-140402-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|