|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-140453-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 5 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Khi đăng ký lại kết hôn, hai bên nam, nữ chuẩn bị và hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Hai bên nam, nữ phải điền vào Tờ khai (theo mẫu quy định) và chuẩn bị Giấy chứng minh nhân dân (bản chính hoặc bản sao hợp lệ).
- Trong trường hợp đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân phường (xã), không phải nơi đương sự đã đăng ký hộ tịch trước đây, thì Tờ khai phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường (xã), nơi đã đăng ký hộ tịch về việc đã đăng ký; trừ trường hợp đương sự xuất trình được bản sao giấy kết hôn đã cấp hợp lệ trước đây
|
Bước 2:
|
Nộp Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bước 3:
|
Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, hoặc sau 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ (đối với trường hợp cần xác minh), hai bên nam nữ phải có mặt tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã để nhận kết quả
|
Bước 4:
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để người nộp bổ sung, hoàn chỉnh.
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ
Chiều: Từ 14 giờ đến 16 giờ 30
|
Bước 5:
|
Cán bộ tư pháp - hộ tịch xem xét, thụ lý hồ sơ
|
Bước 6:
|
Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã yêu cầu hai bên cho biết ý muốn tự nguyện kết hôn, nếu hai bên đồng ý kết hôn, thì cán bộ Tư pháp hộ tịch ghi vào sổ đăng ký kết hôn và Giấy chứng nhận kết hôn. Hai bên nam, nữ ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và sổ đăng ký kết hôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cáp xã ký và cấp cho mỗi bên vợ, chồng một bản chính Giấy chứng nhận kết hôn, giải thích cho hai bên về quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp theo yêu cầu của vợ, chồng
|
Bước 7:
|
Trả kết quả
+ Thời gian trả kết quả:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ.
Chiều: Từ 14 giờ đến 16 giờ 30
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên |
|
Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở |
|
Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn quy định tại Điều 10 của Luật Hôn nhân và gia đình, đó là:
- Người đang có vợ hoặc có chồng;
-Người mất năng lực hành vi dân sự;
- Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời;
- Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;
- Giữa những người cùng giới tính. |
|
Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn (Bản chính theo mẫu) |
Bản sao Giấy kết hôn đã được cấp hợp lệ trước đây (nếu có) |
Xuất trình Giấy chứng minh nhân dân, hộ khẩu |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Bản sao |
4000đ/lần |
|
Lệ phí đăng ký kết hôn |
10.000đ/lần |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký lại kết hôn - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-140453-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|