|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-278993-TT |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Công an tỉnh, UBND cấp xã |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Tư pháp: có mặt cả hai bên đương sự. Trường hợp vì lý do khách quan, một trong hai bên không thể có mặt, phải có đơn xin vắng mặt và ủy quyền cho bên kia
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ : 09 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế (Điện thoại: 054.3820931- 054.3822939)
Thời gian làm việc từ thứ 2 đến sáng thứ 7
Sáng từ 7h30 đến 11h00; Chiều: từ 13h30 đến 16h30 |
Thời hạn giải quyết: |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp yêu cầu cơ quan công an xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian Sở Tư pháp gửi - nhận công văn đi đến) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy Chứng nhận kết hôn |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với cá nhân:
|
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp
- Bước 2: Có mặt (hai bên đương sự) để thực hiện phỏng vấn theo yêu cầu của Sở Tư pháp
- Bước 3: Hai bên đương sự có mặt tại Lễ đăng ký kết hôn do Sở Tư pháp tổ chức để ký vào Giấy chứng nhận kết hôn và sổ bộ lưu
|
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Bước 1: Sở Tư pháp tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
- Bước 2: Sở Tư pháp niêm yết công khai việc kết hôn của đương sự trong 07 ngày liên tục tại trụ sở Sở TP, đồng thời có công văn đề nghị UBND cấp xã, nơi thường trú hoặc tạm trú có thời hạn của bên đương sự là công dân Việt Nam, nơi thường trú của người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện niêm yết công khai. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong 07 ngày liên tục tại trụ sở ủy ban, kể từ ngày nhận được công văn của Sở Tư pháp. Trong thời hạn này, nếu có khiếu nại, tố cáo hoặc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về việc kết hôn thì UBND cấp xã phải gửi văn bản báo cáo cho Sở TP
- Bước 3: Sở Tư pháp nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ đăng ký kết hôn. Trường hợp xét thấy vấn đề xác minh thuộc chức năng của cơ quan công an, Sở TP có công văn nêu rõ vấn đề cần xác minh và gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ cho cơ quan công an tỉnh
- Bước 4: Sở Tư pháp thực hiện phỏng vấn (lập biên bản phỏng vấn) các bên đương sự
- Bước 5: Báo cáo kết quả phỏng vấn, thẩm tra hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết việc đăng ký kết hôn, trình UBND tỉnh quyết định
- Bước 6: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ký Giấy Chứng nhận kết hôn và trả hồ sơ cho Sở Tư pháp
- Bước 7: Sở Tư pháp tổ chức Lễ đăng ký kết hôn cho hai bên đương sự và ghi vào sổ đăng ký việc kết hôn
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn quy định tại Điều 10 Luật Hôn nhân, gia đình năm 2000, bao gồm:
Người đang có vợ hoặc có chồng
Người mất năng lực hành vi dân sự
Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời
Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng
Giữa những người cùng giới tính |
|
Các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa Lãnh sự và dịch ra tiếng việt |
|
Khi Sở Tư pháp tổ chức lễ trao giấy đăng ký kết hôn phải có mặt hai bên nam, nữ |
|
Những bản án/Quyết định ly hôn, Bản thỏa thuận ly hôn hoặc những giấy tờ khác công nhận việc ly hôn do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam thì phải thực hiện việc ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
|
Tuổi kết hôn: nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên |
|
Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào, không ai được cưỡng ép hoặc cản trở |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn (Theo mẫu) |
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của mỗi bên do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đăng ký kết hôn là công dân cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc có chồng. Trường hợp nước mà người đăng ký kết hôn là công dân không quy định cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, thì có thể thay thế bằng giấy xác nhận lời tuyên thệ của đương sự là hiện tại họ không có vợ hoặc chồng phù hợp với pháp luật của nước đó |
Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc không mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); hộ chiếu hoặc giấy tờ thay thế giấy thông hành hoặc thẻ cư trú (đối với người nước ngoài hoặc công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
Bản sao sổ hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể hoặc giấy chứng nhận tạm trú có thời hạn (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); thẻ thường trú, thẻ tạm trú hoặc giấy xác nhận tạm trú (đối với người nước ngoài ở Việt Nam) |
Ngoài các giấy tờ trên, tùy từng trường hợp, thành phần hồ sơ phải có thêm các giấy tờ sau: + Đối với công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật quốc gia thì phải nộp giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp trung ương hoặc cấp tỉnh, xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến việc bảo vệ bí mật quốc gia hoặc không trái với quy định của ngành đó |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
50.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Thừa Thiên Huế
Số hồ sơ:
T-TTH-278993-TT
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|