|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-BS224 |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban Nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban Nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
+ Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực trước 15 giờ); Chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau 15 giờ);
+ Trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản chứng thực. |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu chứng thực nộp một (01) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã và xuất trình bản chính của giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu.
|
Bước 2:
|
Cán bộ có thẩm quyền tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ yêu cầu chứng thực;
- Trường hợp hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ thì cán bộ Tư pháp - hộ tịch xã, thị trấn ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch và trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã, thị trấn thực hiện ký chứng thực hợp đồng.
Trường hợp không chứng thực được trong ngày nhận hồ sơ thì ghi vào Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch, viết Phiếu hẹn trao cho người yêu cầu chứng thực
|
Bước 3:
|
Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã.
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (theo mẫu) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện) |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất mà người sở hữu tài sản đó chuyển nhượng |
Dự thảo Hợp đồng (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn) |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực theo quy định của pháp luật. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản.
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí tính trên giá trị tài sản dưới 50.000.000 đồng |
50.000 đồng/trường hợp; |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản trên 10 tỷ đồng |
3.000.000 đồng/trường hợp. |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng |
1.000.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
300.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng |
1.200.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng |
1.5200.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
2.500.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản từ 500.000.000 đồng đến 1 tỷ đồng |
500.000 đồng/trường hợp |
|
Lệ phí tính trên giá trị tài sản ừ 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
2.000.000 đồng/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) - Thừa Thiên Huế
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|