|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH-BS255 |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Người dân nộp hồ sơ tại Phòng Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc thư điện tử, lấy giấy biên nhận/giấy hẹn- trả kết quả. Trực tiếp đến Phòng Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và cộng thêm 02 ngày làm dấu (Nếu Doanh nghiệp đăng ký làm dấu tại phòng đăng ký kinh doanh) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Đối với người dân: Hoàn thiện hồ sơ đăng ký và nộp tại Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Đối với cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hoàn thiện, chưa hoàn chỉnh.
|
Bước 2:
|
Đối với cơ quan hành chính:
Trả hồ sơ cho người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (ghi vào sổ trả hồ sơ)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện, (kèm theo hợp đồng lao động nếu cá nhân có chứng chỉ không phải là thành viên góp vốn); xác nhận vốn của cơ quan có thẩm quyền đối với ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định. |
|
Giấy đề nghị thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi; |
Quyết định của chủ sở hữu công ty hoặc Quyết định của Hội đồng quản trị, Quyết định của Hội đồng thành viên và Biên bản họp của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông về việc chuyển đổi công ty; |
Điều lệ công ty sau khi chuyển đổi; |
Danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập hoặc cổ đông phổ thông |
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên công ty đối với trường hợp thành viên là cá nhân, cụ thể:
+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam.
+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:
. Hộ chiếu Việt Nam;
. Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ chứng minh người gốc Việt Nam ở nước ngoài
. Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
. Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam. |
Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn đầu tư. |
Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty được chuyển đổi. |
Giấy xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế của cơ quan thuế tại thời điểm chuyển đổi. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị đăng ký chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng |
|
Phí |
Công bố thay thành lập doanh nghiệp: 300.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Thừa Thiên Huế
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|