Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-TTH-BS255
Cơ quan hành chính: Thừa Thiên - Huế
Lĩnh vực thống kê: Doanh nghiệp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Người dân nộp hồ sơ tại Phòng Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc thư điện tử, lấy giấy biên nhận/giấy hẹn- trả kết quả. Trực tiếp đến Phòng Phòng Đăng ký kinh doanh
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và cộng thêm 02 ngày làm dấu (Nếu Doanh nghiệp đăng ký làm dấu tại phòng đăng ký kinh doanh)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Đối với người dân: Hoàn thiện hồ sơ đăng ký và nộp tại Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Đối với cơ quan hành chính: Tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa hoàn thiện, chưa hoàn chỉnh.
Bước 2: Đối với cơ quan hành chính:
Trả hồ sơ cho người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (ghi vào sổ trả hồ sơ)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện, (kèm theo hợp đồng lao động nếu cá nhân có chứng chỉ không phải là thành viên góp vốn); xác nhận vốn của cơ quan có thẩm quyền đối với ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định.
Giấy đề nghị thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi;
Quyết định của chủ sở hữu công ty hoặc Quyết định của Hội đồng quản trị, Quyết định của Hội đồng thành viên và Biên bản họp của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông về việc chuyển đổi công ty;
Điều lệ công ty sau khi chuyển đổi;
Danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập hoặc cổ đông phổ thông
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên công ty đối với trường hợp thành viên là cá nhân, cụ thể:
+ Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam.
+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây:
. Hộ chiếu Việt Nam;
. Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ chứng minh người gốc Việt Nam ở nước ngoài
. Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
. Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam.
Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thỏa thuận góp vốn đầu tư.
Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của công ty được chuyển đổi.
Giấy xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế của cơ quan thuế tại thời điểm chuyển đổi.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Giấy đề nghị đăng ký chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí Đăng ký trực tiếp: 200.000 đồng
Phí Công bố thay thành lập doanh nghiệp: 300.000 đồng

0
44