|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH- BS881 |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn; các Sở, ngành (có trong Hội đồng thẩm định) |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ nộp trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không quá 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định Phê duyệt điều chỉnh. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn, nộp tại Chi cục Kiểm lâm;
|
Bước 2:
|
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ từ Ban quản lý khu rừng đặc dụng; kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, thời hạn ba (03) ngày hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
|
Bước 3:
|
Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ (20 ngày), (Trường hợp cần phải xác minh thực địa, thì Chi cục Kiểm lâm sẽ phối hợp với Chủ rừng, tư vấn thiết kế và tư vấn thẩm định phúc tra hồ sơ, thời gian không quá 5 ngày).
|
Bước 4:
|
Sở Nông nghiệp và PTNT tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (15 ngày).
|
Bước 5:
|
UBND cấp tỉnh quyết định phê duyệt sau khi văn bản đồng thuận của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Bước 6:
|
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả qua đường bưu điện.
+ Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế
Số 18 Đoàn Hữu Trưng, Phường Phước Vĩnh, TP Huế
+ Thời gian tiếp nhận: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Tờ trình đề nghị điều chỉnh của Ban quản lý khu rừng đặc dụng (bản chính); |
Báo cáo kết quả điều tra, nghiên cứu của tổ chức khoa học hoặc tổ chức tư vấn về việc phát hiện loài mới, phân loại mức độ nguy cấp, quý, hiếm, phạm vi sinh cảnh cần bảo tồn, đề xuất các biện pháp bảo tồn (bản chính); |
Báo cáo thuyết minh về điều chỉnh khu rừng đặc dụng (bản chính); |
Bản đồ hiện trạng trước khi điều chỉnh và bản đồ hiện trạng khu rừng đặc dụng sau khi được điều chỉnh thể hiện rõ phạm vi, ranh giới, phân khu chức năng, tỷ lệ 1:5.000 hoặc 1:10.000 hoặc 1:25.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 (bản sao). Tùy theo quy mô, diện tích đều chỉnh, Ban quản lý khu rừng đặc dụng lựa chọn loại bản đồ cho phù hợp. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý - Thừa Thiên Huế
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|