|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH- BS884 |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn; các Sở, ngành (có trong Hội đồng thẩm định) |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ nộp trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến, hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn không quá 50 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn hoàn thành thẩm định quy hoạch khu rừng đặc dụng không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo lý do cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành văn bản trả lời không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn phải thông báo cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biết để hoàn thiện
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoàn thành Thời gian hoàn thành việc phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng và trả kết quả không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các ban quản lý rừng đặc dụng lập hồ sơ như hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 2:
|
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ từ Ban quản lý khu rừng đặc dụng, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Thời gian thực hiện không quá 03 ngày,
|
Bước 3:
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định;
+ Tổ chức họp thẩm định;
+ Tổng hợp kết quả thẩm định.
+ Thời gian không quá (20) ngày làm việc.
|
Bước 4:
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp hồ sơ sau thẩm định, báo cáo UBND tỉnh để xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thời gian hoàn thành không quá (15) ngày làm việc.
|
Bước 5:
|
UBND tỉnh quyết định phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng theo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và văn bản đồng thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chuyển kết quả cho CCKL
Thời gian và trả kết quả không quá (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh trả kết quả cho tổ chức.
+ Địa chỉ tiếp nhận: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế, Số 18 Đoàn Hữu Trưng, Phường Phước Vĩnh, TP Huế.
+ Thời gian tiếp nhận: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Tờ trình của Giám đốc BQL khu rừng đặc dụng hoặc Chi cục trưởng CCKL đề nghị phê duyệt báo cáo quy hoạch đối với những khu rừng đặc dụng chưa có ban quản lý; |
Báo cáo quy hoạch khu rừng đặc dụng và các tài liệu liên quan; |
Các bản đồ gồm: bản đồ hiện trạng tài nguyên (rừng, đất ngập nước, biển) và đất đai của khu rừng đặc dụng; bản đồ quy hoạch bảo tồn và phát triển khu rừng đặc dụng; bản đồ quy hoạch chung xây dựng cơ sở hạ tầng khu rừng đặc dụng; bản đồ quy hoạch phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ môi trường rừng đặc dụng; bản đồ phạm vi, quy mô, ranh giới và quy hoạch đầu tư phát triển vùng đệm. |
File điện tử toàn bộ hồ sơ. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng do địa phương quản lý - Thừa Thiên Huế
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|