|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-TTH- BS893 |
Cơ quan hành chính: |
Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Theo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến. |
Thời hạn giải quyết: |
Tổng thời gian giải quyết là 21 ngày làm việc
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu nộp trực tiếp, 03 ngày làm việc nếu nhận được qua đường bưu điện, nếu thành phần hoặc số lượng Hồ sơ chưa hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho bên sử dụng dịch vụ môi trường biết để bổ sung theo quy định.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập biên bản xác minh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi xác minh hiện trường, đoàn kiểm tra lập tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và ra quyết định xin miễn, giảm chi phí sử dụng dịch vụ môi trường rừng và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh nộp hồ sơ tại Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh.
|
Bước 2:
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh tiếp nhận hồ sơ từ các cá nhân, tổ chức sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh được Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bước 3:
|
Trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ xin miễn, giảm hợp lệ của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Đoàn kiểm tra hiện trường, tiến hành kiểm tra, lập biên bản kiểm tra xác minh.
|
Bước 4:
|
Trong vòng 7 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành biên bản kiểm tra gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bước 5:
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh tóm tắt lại nội dung sự việc và đề xuất kiến nghị xử lý, lập tờ trình và dự thảo quyết định miễn, giảm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Bước 6:
|
Trong vòng 7 ngày làm việc sau khi xem xét tính hợp lệ Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt.
|
Bước 7:
|
UBND tỉnh trả quyết định cho Quỹ bảo vệ và phát triển rừng, tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh TT Huế, số 53 Nguyễn Huệ, thành phố Huế.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bị thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thần, lở đất xảy ra làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh; |
|
Không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật. |
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi hành chính của 01 tỉnh; |
|
Bản chính.
Đối với hộ gia đình, cá nhân
a) Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong công văn phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng - 1 bản chính
b) Một trong các giấy tờ liên quan khác (nếu có) trong các trường hợp sau:
- Quyết định của tòa án trong trường hợp mất hành vi dân sự; tuyên bố của tòa án là chết, mất tích - 1 bản sao;
- Giấy chứng tử trong trường hợp chết - 1 bản sao;
- Giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền trong trường hợp không còn tài sản chi trả hoặc không có người thừa kế hoặc người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó - 1 bản chính; |
Đối với tổ chức, tập thể
a) Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong văn bản phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi đơn vị đóng trụ sở về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng -1 bản chính
b) Biên bản xác định mức độ tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản theo quy định của pháp luật -1 bản chính
c) Phương án khôi phục sản xuất - kinh doanh -1 bản chính
(Gửi file điện tử toàn bộ hồ sơ) |
Số bộ hồ sơ:
01 bản chính. |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) - Thừa Thiên Huế
Cơ quan hành chính:
Thừa Thiên - Huế
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|