|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-012267-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thông báo tiếp nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Công dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 09 Huỳnh Ngọc Hay, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa)
+ Khi đến nộp hồ sơ, tổ chức, cá nhân công bố hợp quy phải xuất trình bản sao có chứng thực Giấy đăng ký kinh doanh, bản sao Danh mục phân bón hoặc Quyết định công nhận phân bón mới và để lại 01 bản lưu tại cơ quan quản lý để theo dõi.
+ Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy
- Nếu hồ sơ công bố hợp quy đã đầy đủ, hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố.
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 09 Huỳnh Ngọc Hay, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa)
Công chức kiểm tra giấy hẹn, sau đó trả giấy chứng nhận
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba):
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại phụ lục số 10 của Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 bản);
+ Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp (01 bản);
+ Tờ khai kỹ thuật phân bón theo mẫu phụ lục số 8 của Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT (01 bản). |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại phụ lục số 10 của Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 bản);
+ Tờ khai kỹ thuật phân bón theo mẫu phụ lục số 8 của Thông tư số 36/2010/TT-BNNPTNT (01 bản).
+ Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được công nhận;
+ Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại phụ lục 11 của Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc bản sao có chứng thực chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 (01 bản);
+ Kế hoạch giám sát định kỳ (01 bản); |
Báo cáo đánh giá hợp quy (01 bản) gồm những nội dung:
+ Đối tượng được chứng nhận hợp quy;
+ (Số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
+ Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;
+ Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng;
+ Mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá,...) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);
+ Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);
+ Thông tin bổ sung khác;
+ Các tài liệu có liên quan |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu bản công bố hợp quy (phụ lục số 10)
|
|
Mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng (phụ lục 11)
|
|
Mẫu tờ khai kỹ thuật (phụ lục số 8)
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-012267-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|