|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-017685-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Lao động, tiền lương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Khi đến nhận kết quả thì đại diện của tổ chức, cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu đại diện của tổ chức ký vào sổ giao nhận và tiến hành giao giấy chứng nhận
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày lễ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc |
|
Đủ 18 tuổi trở lên |
|
Không có tiền án về tội vi phạm an ninh quốc gia; không thuộc diện đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang chấp hành hình phạt hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài |
|
Là nhà quản lý, giám đốc điều hành hoặc chuyên gia theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 2 Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ |
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài (Theo mẫu quy định) |
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu quy định), đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp dồng lao động); hoặc văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam (đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp; hoặc hợp đồng ký kết giữa đối tác Việt Nam và phía nước ngoài (đối với trường hợp người nước ngoài làm việc theo hình thức thực hiện các hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế và người nười nước ngoài chào bán dịch vụ); hoặc Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam (đối với người nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nuớc mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. (Trường hợp người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp) |
Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài (theo mẫu quy định) |
Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở Việt Nam (theo mẫu và nơi khám sức khỏe quy định của Bộ Y tế) |
Bản sao (chứng thực) chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài. (Đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống hoặc người có kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý mà không có chứng chỉ, bằng công nhận thì phải có văn bản xác nhận ít nhất 05 kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận) |
03 ảnh màu (3 x 4cm) đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ |
Giấy tờ quy định nêu trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài (theo mẫu số 2)
Tải về
|
|
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu số 1)
Tải về
|
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài (theo mẫu số 4)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép lao động |
400.000 đồng/01 giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-017685-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Lao động, tiền lương
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|