|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-017921-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Việc làm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Khi đến nhận kết quả thì đại diện của tổ chức, cá nhân phải xuất trình giấy biên nhận
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận sau đó yêu cầu đại diện của tổ chức ký vào sổ giao nhận và tiến hành giao giấy chứng nhận
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày lễ
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu quy định), trong đó phải nêu rõ lý do chưa đào tạo được người Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhận, họ tên những người Việt Nam đã và đang được đào tạo, kinh phí đào tạo, thời gian đào tạo, địa điểm đào tạo để thay thế lao động nước ngoài |
Bản sao hợp đồng lao động có xác nhận của người sử dụng lao động (đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp dồng lao động); hoặc hợp đồng ký kết giữa đối tác Việt Nam và phía nước ngoài (đối với trường hợp người nước ngoài làm việc theo hình thức thực hiện các hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế và người nười nước ngoài chào bán dịch vụ) |
Giấy phép lao động đã được cấp cho người nước ngoài đó |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (Mẫu số 5)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí gia hạn giấy phép |
200.000 đồng/giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-017921-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|