|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-059155-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Dược, mỹ phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Chứng chỉ |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (170 BaCu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ công chức viết phiếu tiếp nhận hồ sơ giao cho người nộp
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ
Khi thẩm định hồ sơ: nếu không đúng với quy định, Sở Y tế thông báo bằng văn bản gửi cho cá nhân yêu cầu bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 4:
|
Nhận chứng chỉ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong phòng hành chính Sở Y tế (170 BaCu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Khi đến nhận kết quả cá nhân phải xuất trình Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Công chức kiểm tra phiếu tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp lệ phí và trả kết quả cho người nhận
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện về văn bằng và thời gian thực hành đối với từng hình thức kinh doanh:
- Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp sản xuất thuốc phải có văn bằng quy định tại điềm a tại Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp sản xuất vaccin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, e tại Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp bán buôn thuốc phải có văn bằng quy định tại điểm a tại Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp bán buôn vaccin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, e Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 03 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Người quản lý chuyên môn về dược của đại lý bán vaccin, sinh phẩm y tế phải có một trong các văn bằng quy định tại điểm a, b, d, e Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Chủ nhà thuốc phải có văn bằng quy định tại điềm a Điều kiện 1; thời gian thực hành ít nhất 05 năm tại cơ sở dược hợp pháp. Dược sĩ Đại học tốt nghiệp hệ chuyên tu được đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề sau khi tốt nghiệp.
- Chủ quầy thuốc phải có bằng tốt nghiệp từ dược sĩ trung học trở lên; thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Chủ đại lý thuốc doanh nghiệp phải có bằng tốt nghiệp từ dược tá trở lên; thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp.
- Người quản lý tủ thuốc trạm y tế phải có bằng tốt nghiệp từ dược tá trở lên; thời gian thực hành ít nhất 02 năm tại cơ sở dược hợp pháp; trường hợp chưa có dược tá trở lên thì phải có người có trình độ chuyên môn từ y sĩ trở lên. |
|
Người được cấp chứng chỉ hành nghề dược phải có một trong các văn bằng sau:
a. Bằng tốt nghiệp Đại học dược.
b. Bằng tốt nghiệp trung học dược.
c. Văn bằng dược tá.
d. Bằng tốt nghiệp trung học y.
e. Bằng tốt nghiệp đại học y hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành sinh học. |
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (theo mẫu do Sở Y tế quy định) |
Bản sao có chứng thực các bằng cấp chuyên môn hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
Giấy khám sức khoẻ và xác nhận đủ sức khỏe để hành nghề do cơ sở khám chữa bệnh cấp quận, huyện trở lên cấp trong vòng 12 tháng |
Giấy xác nhận thời gian thực hành (theo mẫu do Sở Y tế quy định) ở cơ sở dược hợp pháp do người đứng đầu cơ sở đó cấp |
Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại xác nhận |
Giấy phép lao động hoặc giấy xác nhận là thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban Giám đốc của cơ sở kinh doanh thuốc |
Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao nước mà họ là công dân |
Bản cam kết (theo mẫu do Sở Y tế quy định) |
02 ảnh chân dung cỡ 4x6 cm
Ghi chú: Văn bằng chuyên môn về dược, giấy xác nhận thời gian thực hành và lý lịch tư pháp do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc chứng thực, xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản cam kết
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề Dược
Tải về
|
|
Giấy xác nhận thời gian thực hành
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dược |
300.000 VND/ chứng ch |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề Dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-059155-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|