|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-076016-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi Cục Thú y tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Nhà nước |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y ít nhất 10 ngày trước khi khai mạc
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Văn phòng Chi cục Thú y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Số 151, đường 27/4, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. Khi hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp
|
Bước 3:
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra các nội dung theo quy định:
+ Nếu đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
+ Nếu không đủ điều kiện thì không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và áp dụng các biện pháp xử lý theo quy định
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Văn phòng Chi cục Thú y tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Số 151, đường 27/4, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Công chức kiểm tra giấy hẹn, ghi phiếu thu và hướng dẫn tổ chức, cá nhân đóng phí tại bộ phận thủ quỹ trước khi trả Giấy chứng nhận kiểm dịch
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ
|
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển (Theo mẫu số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Các giấy tờ khác liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
* Lệ phí niêm phong phương tiện vận chuyển |
1.500 đồng/thẻ |
|
Lệ phí cấp giấy kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
30.000 đồng/lần |
|
Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu |
15.000 đồng/lần |
|
Lệ phí dán tem kiểm tra vệ sinh thú y |
500 đồng/tem |
|
Lệ phí kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật. |
- Trứng gia cầm các loại:
+ Trứng giống, trứng lộn: 5,5 đồng/quả
+ Trứng thương phẩm: 4,5 đồng/quả
- Trứng đà điểu: 7 đồng/quả
- Trứng chim cút: 1 đồng/quả
- Trứng tằm: 27.000 đồng/hộp
- Tinh dịch: 70 đồng/liều
- Sản phẩm động vật đông lạnh:
+ Vận chuyển với số lượng lớn bằng container, xe lạnh từ 12 đến 24 tấn (trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế): 630.000 đồng/lô hàng.
+ Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế): 90 đồng/kg
- Ruột khô, bì, gân, da phồng: 135 đồng/kg
- Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 90 đồng/kg
- Đồ hộp các loại: 135 đồng/kg
- Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế biến: 135 đồng/kg
- Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm: 28.000 đồng/tấn (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô hàng)
- Yến: 1.100 đồng/kg
- Mật ong: 6.700 đồng/tấn
- Sữa ong chúa: 3.000 đồng/kg
- Sáp ong: 27.000 đồng/tấn
- Kén tằm: 13.500 đồng/tấn
- Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 9.000 đồng/tấn
- Da trăn, rắn: 100 đồng/mét
- Da cá sấu: 4.500 đồng/tấm
- Da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm
- Da tươi, da muối, sơ chế (chứa bằng container trên 12 tấn): 225.000 đồng/lô hàng;
- Các loại da khác: 4.500 đồng/tấn
- Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi: 11.000 đồng/tấn (mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô hàng)
- Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn
- Sừng mỹ nghệ: 500 đồng/cái
- Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng /tấn
- Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý: 7.000 đồng/tấn |
|
Lệ phí vệ sinh tiêu độc phương tiện vận chuyển |
- Xe ôtô: 40.000 đồng/lần/cái
- Máy bay: 450.000 đồng/lần/cái
- Toa tàu, xe lửa: 68.000 đồng/lần/toa
- Các loại xe khác: 10.000 đồng/lần/xe |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước) - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-076016-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|