|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-084377-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
UBND cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp cần xác minh thì kéo dài thêm không quá 05 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Công dân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
Khi đến nộp hồ sơ hai bên nam, nữ phải có mặt và xuất trình chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (bản chính); Sổ hộ khẩu (Bản chính) để kiểm tra, đối chiếu
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn, yêu cầu cả hai bên nam nữ cùng ký tên vào sổ kết hôn và giấy Chứng nhận kết hôn, sau đó trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến sáng thứ bảy (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên |
|
Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở |
|
Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn sau
* Người đang có vợ hoặc có chồng.
* Người mất năng lực hành vi dân sự.
* Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời.
* Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng.
* Giữa những người cùng giới tính. |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn (theo mẫu quy định) |
Trường hợp 01 người cư trú tại xã này nhưng đăng ký kết hôn tại xã khác thì phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú về tình trạng hôn nhân của người đó
Việc xác nhận tình trạng hôn nhân của đương sự có thể được xác nhận trực tiếp vào Tờ khai đăng ký kết hôn hoặc bằng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 06 tháng kể từ ngày xác nhận |
Đối với những người đã qua nhiều nơi cư trú khác nhau (kể cả thời gian cư trú ở nước ngoài), mà Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi đương sự cư trú và đăng ký kết hôn không rõ về tình trạng hôn nhân của họ ở những nơi trước đó, thì yêu cầu đương sự viết bản cam đoan về tình trạng hôn nhân của mình trong thời gian trước khi về cư trú tại địa phương và chịu trách nhiệm về việc cam đoan |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn STP/HT- 2006-KH1
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-084377-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|