|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-109320-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 01 ngày đối với hợp đồng đơn giản, không quá 03 ngày đối với hợp đồng phức tạp |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Hợp đồng ủy quyền bán đấu giá tài sản |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bán tài sản qua phương thức đấu giá có thể liên hệ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh (địa chỉ số 40 Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phốVũng Tàu)
Khi liên hệ ký hợp đồng cá nhân, tổ chức cần có những giấy tờ sau
- Trường hợp là cá nhân có tài sản bán đấu giá: Giấy Chứng minh nhân dân bản chính của vợ, chồng; bản chính Sổ hộ khẩu, giấy đăng ký tạm trú; bản chính Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản; Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, Giấy đăng ký kết hôn; nếu là tài sản riêng thì phải có giấy tờ kèm theo để chứng minh để kiểm tra, đối chiếu.
- Trường hợp là tổ chức có tài sản bán đấu giá: Giấy giới thiệu hoặc công văn đề nghị ký hợp đồng uỷ quyền bán đấu giá tài sản.
|
Bước 3:
|
Tiếp nhận và kiểm tra giấy tờ, hồ sơ pháp lý của tài sản. Trường hợp hồ sơ gửi trực tiếp nếu đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì cán bộ tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ vào sổ công văn. Trường hợp hồ sơ, giấy tờ không đầy đủ thì hướng dẫn đơn vị có tài sản bán đấu giá bổ sung
|
Bước 4:
|
Soạn thảo hợp đồng uỷ quyền bán đấu giá tài sản: Khi có đầy đủ hồ sơ đảm bảo tính pháp lý của tài sản bán đấu giá, hồ sơ được trình lãnh đạo để phân công cán bộ thực hiện công việc soạn thảo hợp đồng
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), ngày lễ nghỉ
|
Đối với cá nhân
- Hợp đồng ủy quyền bán đấu giá tài sản (mẫu số 02);
- Giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu (bản sao);
- Sổ hộ khẩu, giấy đăng ký tạm trú (bản sao);
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (bản sao);
- Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa có vợ hoặc chồng), giấy đăng ký kết hôn (trường hợp đã có vợ hoặc chồng) (bản sao);
- Nếu là tài sản riêng phải có Giấy tờ kèm theo để chứng minh tài sản riêng như: Văn bản thoả thuận phân chia di sản, Văn bản khai nhận di sản; Hợp đồng tặng cho, giấy xác nhận của vợ hoặc chồng; bản án, quyết định của Toà án; quyết định của cơ quan có thẩm quyền;
- Văn bản đề nghị ký hợp đồng uỷ quyền bán đấu giá tài sản, xác định giá khởi điểm của tài sản. |
Đối với tổ chức
- Hợp đồng ủy quyền bán đấu giá tài sản (mẫu số 02);
- Quyết định của cơ quan có thẩm quyền cho phép thanh lý tài sản (đối với tài sản nhà nước); Quyết định thi hành án, bản án có hiệu lực pháp luật, Quyết định kê biên tài sản (tài sản của cơ quan thi hành án);
- Biên bản họp Hội đồng thành viên (nếu là Công ty trách nhiệm hữu hạn), Hội đồng quản trị (nếu là Công ty cổ phần);
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp của tài sản (bản sao);
- Giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật (nếu người đứng đầu tổ chức không đến được);
- Biên bản định giá tài sản, chứng thư thẩm định giá theo quy định của pháp luật về định giá tài sản;
- Công văn đề nghị ký hợp đồng uỷ quyền bán đấu giá tài sản. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Hợp đồng Ủy quyền bán đấu giá tài sản (mẫu số 02)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí đấu giá |
+ Tài sản có giá trị bán được từ 1.000.000 đồng (một triệu đồng) thì mức thu phí bán đấu giá là 50.000 đồng.
+ Tài sản bán được có giá trị từ trên 1.000.000 đ (một triệu đồng) đến 100.000.000 đ (một trăm triệu đồng) thì mức thu phí bằng 5% của giá trị tài sản bán được.
+ Tài sản bán được có giá trị từ trên 100.000.000 đ (một trăm triệu đồng) đến 1.000.000.000 đ (một tỷ đồng) thì mức thu phí bằng 5.000.000 đ + 1,5% của phần vượt quá 100.000.000 đ (một trăm triệu đồng).
+ Tài sản bán được có giá trị từ trên 1.000.000.000 đ (một tỷ đồng) thì mức thu phí bằng 18.500.000 đ + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đ (một tỷ đồng). |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Hợp đồng Ủy quyền bán đấu giá tài sản - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-109320-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|