Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-VTB-110058-TT
Cơ quan hành chính: Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực thống kê: Thủy sản
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân phường, xã, huyện, thị, Chi cục thuế huyện, thị xã, thành phố
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu hoặc gửi qua fax, emai, gửi qua đường bưu điện
Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng kiểm theo thông báo cho tổ chức, cá nhân thời gian chính thức sẽ tiến hành kiểm tra, nhưng không qua 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
- Cơ quan đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra tàu cá
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận; Biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu và định kỳ; Biên bản kiểm tra kỹ thuật hàng năm; Biên bản nghiệm thu từng phần
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua fax, email, sau đó gửi hồ sơ bản chính; hoặc gửi qua đường bưu điện về Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Quốc lộ 51A, khu phố 2, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo đúng quy định
Bước 3: Nhận kết quả hồ sơ tại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Quốc lộ 51A, khu phố 2, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa)
Công chức kiểm tra giấy hẹn, hướng dẫn người nhận đóng phí tại bộ phận thủ quỹ trước khi trả giấy chứng nhận
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (theo mẫu Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Đối với đóng mới * Phí kiểm tra an toàn tàu cá: - Thẩm tra xét duyệt thiết kế đóng mới tàu cá: 5% giá thiết kế đóng mới. Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu ) C: Giá đóng mới + Giá đóng mới đến 10.000.000 đồng = 250.000 đồng + Giá đóng mới trên 10.000.000 đến 20.000.000đ = 300.000 đồng + Giá đóng mới trên 20.000.000 đến 30.000.000đ = 350.000 đồng + Giá đóng mới trên 30.000.000 đến 100.000.000đ = 350.000+(C-30.000.000)x0,008 + Giá đóng mới trên 100.000.000 đến 300.000.000đ = 910.000+(C-100.000.000)x0,007 + Giá đóng mới trên 300.000.000 đến 1.000.000.000đ = 2.310.000+(C-300.000.000)x0,006 + Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đến 2.000.000.000đ = 6.510.000+(C-1.000.000.000)x0,005 + Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đ = 11.510.000+(C-2.000.000.000)x0,004 - Sao duyệt thiết kế = 100.000 đ/lần * Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá: - * Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá + Hệ thống thông tin liên lạc : 80.000đ + La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa : 80.000đ - Các trang bị cứu sinh: + Xuồng gắn máy ( cứu sinh, cấp cứu ) : 150.000đ/ lần + Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng : 100.000đ/ lần + Xuồng cứu sinh chèo tay : 50.000đ/ lần + Phao cứu sinh cứng ( Phao bè ) : 30.000đ/ lần + Phao tròn : 5.000đ/ lần + Phao áo : 2.000đ/ lần - Các trang thiết bị khai thác thuỷ sản: + Hệ thống tời: 80.000đ/ lần + Hệ thống cần cẩu : 70.000đ/ lần * Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá - Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3: 70.000đ/ lần + Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3 : 150.000đ/ lần - Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 Kcal/h: 1000.000đ/ Hệ thống + Từ 30.000 Kcal/h đến 50.000 Kcal: 1.500.000đ/ Hệ thống + Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal: 2.000.000đ/ Hệ thống
Đối với sữa chửa lớn, cải hoán * Phí kiểm tra an toàn tàu cá: - Sao duyệt thiết kế = 100.000 đ/lần - Giám sát kỹ thuật sửa chữa lớn, cải hoán : C: giá sửa chữa, cải hoán + Giá sửa chữa, hoán cải đến 15.000.000 đ = 300.000 đồng + Giá sửa chữa, hoán cải trên 15.000.000 đến 50.000.000đ = 300.000+(C-15.000.000)x0,016 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 50.000.000 đến 150.000.000đ = 860.000+(C-50.000.000)x0,012 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 150.000.000 đến 350.000.000 đ = 2.060.000+(C-150.000.000)x0,009 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 350.000.000 đến 700.000.000 đ = 3.860.000+(C-350.000.000)x0,007 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 700.000.000 đến 1.200.000.000 đ = 6.310.000+(C-700.000.000)x0.005 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 1.200.000.000 đến 2.500.000.000 đ = 8.810.000+ C- 1.200.000.000)x0,003 + Giá sửa chữa, hoán cải trên 2.500.000.000 đ = 12.710.000+(C-2.500.000.000)x0,001 * Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá: - Các trang thiết bị an toàn hàng hải: đ/lần/hệ thống + Hệ thống thông tin liên lạc : 80.000đ + La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa : 80.000đ - Các trang bị cứu sinh: + Xuồng gắn máy ( cứu sinh, cấp cứu ): 150.000đ/ lần + Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng: 100.000đ/ lần + Xuồng cứu sinh chèo tay: 50.000đ/ lần + Phao cứu sinh cứng ( Phao bè): 30.000đ/ lần + Phao tròn: 5.000đ/ lần + Phao áo: 2.000đ/ lần - Các trang thiết bị khai thác thuỷ sản: + Hệ thống tời: 80.000đ/ lần + Hệ thống cần cẩu: 70.000đ/ lần * Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá: - Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3: 70.000đ/ lần + Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3: 150.000đ/ lần - Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 Kcal/h: 1000.000đ/ Hệ thống + Từ 30.000 Kcal/h đến 50.000 Kcal: 1.500.000đ/ Hệ thống + Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal: 2.000.000đ/ Hệ thống
Đối với tàu cá kiểm tra hàng năm * Phí kiểm tra an toàn tàu cá: - Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK): 1.500 đ/TĐK - Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ): 1.000đ/cv * Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá: - Các trang thiết bị an toàn hàng hải: đ/lần/hệ thống + Hệ thống thông tin liên lạc: 50.000 đ + La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa: 50.000đ - Các trang bị cứu sinh: + Xuồng gắn máy (cứu sinh, cấp cứu): 100.000đ/ lần + Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng: 70.000đ/ lần + Xuồng chèo tay: 50.000đ/ lần + Phao cứu sinh cứng (Phao bè): 20.000đ/ lần + Phao tròn: 5.000đ/ lần + Phao áo: 2.000đ/ lần - Các trang thiết bị khai thác thuỷ sản: + Hệ thống tời: 50.000đ/ lần + Hệ thống cần cẩu: 40.000đ/ lần - Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá: + Bình chịu áp lực: • Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3: 50.000đ/ lần • Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3 : 100.000đ/ lần + Các thiết bị lạnh: • Dưới 30.000 Kcal/h: 700.000đ/ Hệ thống • Từ 30.000 Kcal/h đến 50.000 Kcal: 1.000.000đ/ Hệ thống • Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal: 1.500.000đ/ Hệ thống
Đối với tàu cá kiểm tra lần đầu, định kỳ * Phí kiểm tra an toàn tàu cá: - Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐT): 3.500 đ/TĐK - Kiểm tra phần máy tàu và trang thiết bị buồng máy: 2.000đ/cv * Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá: - Các trang thiết bị an toàn hàng hải: đ/lần/hệ thống + Hệ thống thông tin liên lạc: 80.000đ + La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa: 80.000đ - Các trang bị cứu sinh: + Xuồng gắn máy ( cứu sinh, cấp cứu ): 150.000đ/ lần + Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng: 100.000đ/ lần + Xuồng cứu sinh chèo tay : 50.000đ/ lần + Phao cứu sinh cứng ( Phao bè): 30.000đ/ lần + Phao tròn: 5.000đ/ lần + Phao áo: 2.000đ/ lần - Các trang thiết bị khai thác thuỷ sản: + Hệ thống tời: 80.000đ/ lần + Hệ thống cần cẩu: 70.000đ/ lần * Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá: - Bình chịu áp lực: + Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3: 70.000đ/ lần + Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3: 150.000đ/ lần - Các thiết bị lạnh: + Dưới 30.000 Kcal/h: 1.000.000đ/ Hệ thống + Từ 30.000 Kcal/hđến 50.000 Kcal : 1.500.000đ/ Hệ thống + Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal: 2.000.000đ/ Hệ thống
Kiểm tra an toàn tàu cá (đối với tàu cá không thuộc diện đăng kiểm) 50.000 đ/lần/tàu/năm
Kiểm tra bất thường, tai nạn 80% mức thu phí kiểm tra hàng năm (đ/lần/tàu)
Phí giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật tàu cá 40.000 đồng/lần
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-110058-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Thủy sản
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
25