|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-111788-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Đăng ký phương tiện giao thông |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Các đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Các đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân là 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Đơn vị đăng kiểm nghiệm thu cải tạo
|
Bước 3:
|
Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì hẹn thời gian kiểm tra xe cơ giới cải tạo tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
|
Bước 4:
|
Đơn vị đăng kiểm tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu không đạt thì thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân khắc phục; nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Đơn vị đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam 09/2011/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô |
|
Đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam 10:2011/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố |
|
Đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam 11:2011/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ mosooc và sơ mi rơ móoc |
|
Đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam 12:2011/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới |
|
Đáp ứng quy định về kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo Quyết định số 4597/2001/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông |
|
Văn bản đề nghị kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định. Đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Cơ sở thi công phải đăng ký kiểm tra nghiệm thu từng phần với Đơn vị đăng kiểm sẽ nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) của cơ sở thi công cải tạo đối với trường hợp kiểm tra chất lượng lần đầu |
Thiết kế đã được thẩm định |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thi công: Giấy đăng ký xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu) |
Ảnh chụp kiểu dáng; hệ thống, tổng thành cải tạo của xe cơ giới sau cải tạo |
Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo |
Giấy chứng nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đề nghị kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Kiểm tra, lập hồ sơ xe ụ tụ cải tạo theo thiết kế mẫu |
200.000 đồng/mẫu |
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận |
50.000 đồng/giấy chứng nhận; 100.000 đồng/giấy chứng nhận đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
|
Phí thay đổi hệ thống, tổng thành của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng |
+ Đối với chiếc thứ nhất xuất xưởng: 400.000 đồng/chiếc
+ Đối với từ chiếc thứ hai trở đi: 130.000 đồng/chiếc |
|
Phí thay đổi tính chất sử dụng của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng (thay đổi công dụng nguyên thuỷ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
+ Đối với chiếc thứ nhất xuất xưởng: 650.000 đồng/chiếc
+ Đối với từ chiếc thứ hai trở đi: 200.000 đồng/chiếc |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [1]
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-111788-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Đăng ký phương tiện giao thông
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|