|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-114049-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Khu kinh tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp
Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ban Quản lý các Khu công nghiệp (124 Võ Thị Sáu, P.Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
+ Người đến nhận kết quả phải xuất trình giấy biên nhận, giấy giới thiệu (đối với tổ chức).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, giấy giới thiệu (đối với tổ chức), sau đó yêu cầu người nhận ký vào sổ giao nhận và tiến hành giao giấy chứng nhận đầu tư.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ sáng từ thứ hai đến thứ sáu (sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ ngày lễ.
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) theo mẫu quy định |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư |
Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên (theo mẫu quy định) |
Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần (theo mẫu quy định) |
Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh (theo mẫu quy định) |
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức) theo mẫu quy định |
Văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư (đối với dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước) |
Hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài) |
Dự thảo điều lệ Doanh nghiệp (trừ trường hợp đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân) |
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ doanh nghiệp tư nhân/chủ sở hữu công ty là /thành viên sáng lập/ cổ đông sáng lập là cá nhân. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền đối với chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức/thành viên sáng lập là pháp nhân đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên /cổ đông sáng lập là pháp nhân đối với công ty cổ phần |
Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức/thành viên sáng lập/cổ đông sáng lập là pháp nhân |
Quyết định ủy quyền tương ứng đối với thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên hoặc cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần là pháp nhân/ Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh/Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần (nếu doanh nghiệp kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề) |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3, đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
Tải về
|
|
Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần (Phụ lục I-9)
Tải về
|
|
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền của công ty TNHH một thành viên (đối với chủ sở hữu là tổ chức) (Phụ lục II-4)
Tải về
|
|
Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên (Phụ lục I-8)
Tải về
|
|
Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh (Phụ lục I-10)
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-114049-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|