Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-VTB-175450-TT-SĐ
Cơ quan hành chính: Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực thống kê: Xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu hoặc gửi qua đường bưu điện
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng (địa chỉ: Tầng trệt, Khối B2, Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Số 1, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp (đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp).
Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng kiểm tra và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. Thời hạn bổ sung hồ sơ là 10 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại hồ sơ theo đúng quy định
Bước 3: - Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng
- Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ (nếu có), sau đó viết phiếu thu lệ phí và trao kết quả cho người nhận (trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm Giấy uỷ quyền theo quy định)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ 30 phút đến 12 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30 phút), trừ các ngày lễ, tết
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 thì người đề nghị cấp chứng chỉ phải có tối thiểu 10 năm liên tục tham gia hoạt động quản lý chi phí và chủ trì thực hiện ít nhất 5 công việc nêu tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, cụ thể gồm các công việc sau:
- Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư
- Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dưng công trình
- Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng
- Đo bóc khối lượng xây dựng công trình
- Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình
- Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng
- Kiểm soát chi phí xây dựng công trình
- Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng
- Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (theo mẫu)
02 ảnh mầu cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao nếu có bản gốc để đối chiếu) các văn bằng, giấy chứng nhận đã qua đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng, giấy chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn liên quan đến hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình có xác nhận của cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý hoặc chủ đầu tư ( theo mẫu)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn trong hoạt động tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
Tải về
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 300.000 đồng/ Chứng chỉ
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
27