|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-175467-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng (Số 09 Lý Thường Kiệt, phường 1, TP.Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại theo đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng (Số 09 Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Vũng Tàu)
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, sau đó viết phiếu thu lệ phí và trao kết quả cho người nhận (trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm Giấy uỷ quyền và Giấy chứng minh nhân dân của người uỷ quyền)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần (Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00), trừ các ngày nghỉ lễ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam |
|
Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu. |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu.
+ Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
Đơn xin cấp giấy phép thầu (theo mẫu quy định) |
Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp |
Bản sao Giấy phép thành lập và Điều lệ công ty (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp |
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu và báo cáo tài chính được kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) (theo mẫu quy định) |
Báo cáo tài chính được kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) (theo mẫu quy định) |
Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu) |
Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu |
Lưu ý
* Đơn xin cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Các giấy tờ, tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự đối với trường hợp xin cấp giấy phép thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Đối với hồ sơ xin cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các tài liệu nêu tại điểm 1, 2, 5 của mục này. |
Số bộ hồ sơ:
03 (bộ), bao gồm: 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ hồ sơ sao (photocopy) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 03 năm gần nhất
Tải về
|
|
Đơn xin cấp giấy phép thầu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép chờ hướng dẫn của Bộ Tài chính |
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-175467-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|