|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-215241-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Tầng trệt, Khu B2, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu biên nhận giao cho người nộp (đối với hồ sơ nộp trực tiếp)
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 3:
|
Trong quá trình thẩm định hồ sơ:
+ Nếu trong quá trình kiểm tra cơ sở vật chất tại thực tế không đúng với quy định, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch sẽ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung cơ sở vật chất đầy đủ
+ Trường hợp cơ sở vật chất không đủ điều kiện giải quyết thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi cho tổ chức, cá nhân (kèm theo hồ sơ đã nộp) thông báo rõ lý do không cấp phép
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Tầng trệt, Khu B2, Khu trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh, số 01, đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
+ Cán bộ trả kết quả kiểm tra phiếu biên nhận (đối với hồ sơ nộp trực tiếp), hướng dẫn người nhận nộp lệ phí và ký vào sổ theo dõi trước khi giao Giấy phép kinh doanh
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (sáng từ 7 giờ 30’ đến 11 giờ 30’; chiều từ 13 giờ 30’ đến 16 giờ 30’), trừ ngày lễ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
* Phòng Karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về cách âm, phòng, chống cháy nổ
* Cửa phòng Karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài nhìn thấy toàn bộ phòng; nếu có khung thì không được quá hai khung dọc và ba khung ngang; diện tích khung không quá 15% diện tích cửa
* Không được đặt khoá, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
* Địa điểm hoạt động Karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hoá, cơ quan hành chính nhà nước từ 200m trở lên
* Âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép
* Nhà hàng karaoke có nhiều phòng thì phải đánh số thứ tự hoặc đặt tên cho từng phòng
* Phù hợp với quy hoạch về karaoke được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
* Tại các thành phố trực thuộc tỉnh:
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 12.000.000 đồng/giấy
* Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 156/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính):
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke - Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-215241-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|