|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-252632-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm; trường hợp không cấp giấy xác nhận, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, số 19 đường Phạm Ngọc Thạch, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ trao cho người nộp
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa lại theo đúng quy định
|
Bước 3:
|
Nhận giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm:
+ Nhận tại Phòng Đăng ký và Chứng nhận sản phẩm, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, số 19 đường Phạm Ngọc Thạch, phường Phước Hưng, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo bước sau:
+ Người đến nhận giấy xác nhận phải xuất trình: Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Nếu đại diện cho tổ chức đến nhận thì xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan
+ Công chức kiểm tra phiếu tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu thu phí, lệ phí
+ Công chức trả giấy xác nhận kiểm tra chứng từ nộp phí, lệ phí và đề nghị người đến nhận giấy xác nhận ký nhận để trao giấy xác nhận
* Thời gian nhận tiếp nhận hồ sơ và trao trả giấy chứng nhận: Sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 các ngày trong tuần, trừ ngày thứ 7, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật phải được công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường |
|
Hồ sơ pháp lý chung, được lập thành 01 quyển, bao gồm:
- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm được lập thành 02 quyển, bao gồm:
- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, được quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
+ Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
+ Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng, gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu an toàn do phòng kiểm nghiệm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận cấp (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực)
+ Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có xác nhận của tổ chức, cá nhân);
+ Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân)
+ Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm được quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về
|
|
Bản thông tin chi tiết về sản phẩm được quy định tại mẫu số 03a hoặc 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về
|
|
Bản thông tin chi tiết về sản phẩm được quy định tại mẫu số 03a hoặc 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về
|
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng được quy định tại mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định |
150.000 đồng/1 lần cấp/ 1sản phẩm |
|
Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
500.000 đồng/ 1lần/ 1 sản phẩm |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [2]
TTHC đang xem
Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm - Bà Rịa Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-252632-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|