Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-VTB-282354-TT
Cơ quan hành chính: Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh.
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan thuế; kho bạc
Cách thức thực hiện: Tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ hoặc tổ chức đã thực hiện việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không theo thỏa thuận; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ thay người nhận quyền sử dụng đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Thời hạn giải quyết: Thời gian không quá mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; Giấy chứng nhận đã xác nhận thay đổi hoặc Giấy chứng nhận mới cấp
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ giao cho người nộp.
+ Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn không quá mười bốn (14) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện các công việc quy định tại khoản 3 Điều 84 Nghị định 43/2014/NĐ-CP.
Bước 4: Trong thời gian không quá một (01) ngày, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trao Giấy chứng nhận cho người được cấp Giấy chứng nhận.
Bước 5: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ( số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa).
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải xuất trình giấy biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị (nếu là tổ chức).
Bộ phận trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ và giấy giới thiệu, hướng dẫn người nhận kết quả nộp phí, lệ phí, yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi và trả kết quả cho người đến nhận.
Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày nghỉ, lễ.
a) Trường hợp xóa góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
+ Văn bản thanh lý hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (bản chính).
b) Trường hợp xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, hồ sơ gồm có:
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp (bản chính).
c) Trường hợp xóa cho thuê tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
+ Văn bản thanh lý hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất có xác nhận đã được thanh lý hợp đồng;
+ Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng;
+ Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được cho thuê tài sản gắn liền với đất đã có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (nếu có).
d) Trường hợp xóa thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
+ Đơn yêu cầu xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản chính);
+ Văn bản đồng ý xoá đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu xoá đăng ký là bên thế chấp (01 bản chính);
+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được uỷ quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản uỷ quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí địa chính + Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000đồng/hồ sơ. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đồng/hồ sơ. + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đồng/hồ sơ. + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 500.000đồng/hồ sơ. Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 200.000đồng/hồ sơ. + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đồng/hồ sơ. + Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đồng/hồ sơ. (Tài sản khác ở đây gồm cây lâu năm và rừng sản xuất là rừng trồng).
Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất + Diện tích dưới 5.000m2: 300.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 (01ha): 600.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 01ha đến dưới 05ha: 900.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 05ha đến dưới 10ha: 1.500.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 10ha đến dưới 25ha: 2.250.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 25ha đến dưới 50ha: 3.000.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 50ha đến dưới 100ha: 3.750.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 100ha đến dưới 250ha: 4.500.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 250ha đến dưới 500ha: 6.000.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 500ha trở lên: 7.500.000đồng/hồ sơ.
Trường hợp đăng ký biến động - Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất: + Diện tích dưới 5.000m2: 300.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 (01ha): 600.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 01ha đến dưới 05ha: 900.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 05ha đến dưới 10ha: 1.500.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 10ha đến dưới 25ha: 2.250.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 25ha đến dưới 50ha: 3.000.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 50ha đến dưới 100ha: 3.750.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 100ha đến dưới 250ha: 4.500.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 250ha đến dưới 500ha: 6.000.000đồng/hồ sơ. + Diện tích từ 500ha trở lên: 7.500.000đồng/hồ sơ. - Lệ phí địa chính: Lệ phí địa chính đối với chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận: 30.000đồng/hồ sơ.
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất - Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hồ sơ:
T-VTB-282354-TT
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [15]
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm - Bà Rịa – Vũng Tàu
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Bà Rịa – Vũng Tàu
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Bà Rịa – Vũng Tàu
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở - Bà Rịa – Vũng Tàu
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định - Bà Rịa – Vũng Tàu
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Bà Rịa – Vũng Tàu
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ thân nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận - Bà Rịa – Vũng Tàu
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất - Bà Rịa – Vũng Tàu
Trình tự, thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất hạn chế thửa đất liền kề – Vũng Tàu
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế – Vũng Tàu
Tách thửa hoặc hợp thửa đất – Vũng Tàu
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất – Vũng Tàu
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất - Bà Rịa - Vũng Tàu
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp – Bà Rịa - Vũng Tàu
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện – Bà Rịa - Vũng Tàu

0
32