|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-BS678 |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Điện lực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh: Số 01 Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Trong quá trình thẩm định hồ sơ.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, Sở Công thương có văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung đầy đủ hồ sơ.
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh: Số 01 Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa) theo các bước sau:
Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, hướng dẫn người đến nhận nộp phí, lệ phí cấp giấy phép và ký vào sổ theo dõi trước khi giao giấy phép.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bản sao Giấy phép hoạt động điện lực và bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập gần nhất của đơn vị điện lực đề nghị cấp phép. |
|
Có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực hợp lệ. |
|
Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp phép. |
|
Là tổ chức, cá nhân được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, gồm:
- Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp.
- Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Hộ kinh doanh, cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
- Các tổ chức khác được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật. |
|
Nộp lệ phí, phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định. |
|
Tài liệu chứng minh việc duy trì các điều kiện đối với lĩnh vực hoạt động đã được cấp giấy phép. |
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013). |
Bản sao Giấy phép hoạt động điện lực và bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập gần nhất của đơn vị điện lực đề nghị cấp phép. |
Tài liệu chứng minh việc duy trì các điều kiện đối với lĩnh vực hoạt động đã được cấp giấy phép. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Lĩnh vực Hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không |
|
Lệ phí Lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Không |
|
Lệ phí Lĩnh vực Hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Không |
|
Lệ phí Lĩnh vực Hoạt động phát điện |
350.000 đồng |
|
Lệ phí Lĩnh vực Tư vấn chuyên ngành điện lực |
350.000 đồng |
|
Phí thẩm định lĩnh vực Hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Không |
|
Phí thẩm định lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Không |
|
Phí thẩm định lĩnh vực Hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
400.000 đồng |
|
Phí thẩm định lĩnh vực Hoạt động phát điện |
1.050.000 đồng |
|
Phí thẩm định lĩnh vực Tư vấn chuyên ngành điện lực |
400.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực - Bà Rịa Vũng Tàu
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|