|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-VTB-BS684 |
Cơ quan hành chính: |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực thống kê: |
Điện lực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh: Số 01 Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Trong quá trình thẩm định hồ sơ.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung đầy đủ hồ sơ.
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh: Số 01 Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung, Thành phố Bà Rịa) theo các bước sau:
Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, hướng dẫn người đến nhận nộp phí, lệ phí cấp giấy phép và ký vào sổ theo dõi trước khi giao giấy phép.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các tài liệu pháp lý về an toàn đạp thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật. |
|
Các thiết bị có yêu cầu nghiệm ngặt vê an toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật. |
|
Có báo cáo đánh giá tác động của môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. |
|
Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện phù hợp quy hoạch phát triền điện lực được duyệt. Có trang bị công nghệ, phương tiện phục vụ, nhà xưởng, công trình kiến trúc theo thiết kế kỹ thuật được duyệt, xây dựng, lắp đặt, kiểm tra nghiệm thu đạt các yêu cầu theo quy định. |
|
Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu nhập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật. |
|
Có hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền nghệm thu theo quy định của pháp luật. |
|
Có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực hợp lệ. |
|
Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp phép. |
|
Có quy trình vận hành hồ chứa đối với các nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Là tổ chức, cá nhân được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, gồm:
- Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp.
- Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã.
- Hộ kinh doanh, cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
- Các tổ chức khác được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật. |
|
Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành phải có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật phù hợp và có thời gian làm trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người quản lý trực tiếp vận hành phải đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo quy định. |
|
Nộp lệ phí, phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định. |
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu quy định). |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp phép. |
Danh sách trích ngang các cán bộ Quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp xử lý kỹ thuật và vận hành nhà máy điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội ngũ công nhân trực tiếp vận hành. |
Bản sao Quyết đinh phê duyệt dự án đầu tư nhà máy điện của cấp có thẩm quyền. |
Danh mục các hạng mục công trình điện chính của nhà máy điện. |
Bản sao tài liệu kỹ thuật xác định công xuất lắp đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ thống, thỏa thuận về hệ thống đo đếm điện năng theo quy định. |
Phương án cung cấp nhiên liệu (đối với nhà máy nhiệt điện). |
Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận. |
Bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký hoặc văn bản thỏa thuận mua bán điện. |
Bản sao văn bản xác nhận kết quả kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
Bản sao chứng thực văn bản xác nhận việc đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định. |
Bản sao quy trình vận hành hồ chứa thủy điện đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy điện). |
Bản sao Quy định phối hợp vận hành nhà máy điện với Đơn vị Điều độ hệ thống điện. Quy trình vận hành và xử ký sự cố, Danh mục các quy định vận hành thiết bị. |
Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu nhập dữ liệu phục vụ vận hành hệ thống điện, thị trường điện theo quy định. |
Biên bản nghiệm thu đập thủy điện và tuyến năng lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi các cơ quan có thẩm quyền; Báo cáo kết quả kiểm định đập (đối với đập thủy điện đã đến thời hạn kiểm định). |
Bản sao biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm thu chạy thử không tải và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần liên động có tải từng tổ máy. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Danh sách trích ngang cán bộ quản lý, chuyên gia chính
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
700.000 đồng |
|
Phí thẩm định |
2.100.000 đồng
- Lần thứ nhất nộp 50% mức phí thẩm định điều kiện cấp phép như quy định khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Lần thứ hai nộp 50% mức phí thẩm định điều kiện cấp phép còn lại khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ đề nghị cấp hoàn chỉnh giấy phép hoạt động điện lực. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương - Bà Rịa Vũng Tàu
Cơ quan hành chính:
Bà Rịa – Vũng Tàu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [7]
|