|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-YBA-181411-TT |
Cơ quan hành chính: |
Yên Bái |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh có thể uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường nếu đủ các điều kiện cho phép) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu xin cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 3:
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện cấp đổi giấy thì chuẩn bị hồ sơ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ký Giấy chứng nhận
|
Bước 4:
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính GCN: Lưu 01 bản
|
Bước 5:
|
Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
+ Yêu cầu người nhận kết quả giao bản gốc Giấy chứng nhận (đã bị ố, nhoè, rách, hư hỏng hoặc GCN cũ xin cấp lại trong trường hợp đo đạc lại);
+ Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí;
+ Cán bộ trả giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận;
Trường hợp người đến nhận hộ giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu của thủ trưởng đơn vị;
Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 02/ĐK-GCN |
Bản sao đã có chứng thực Giấy chứng nhận đã cấp |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận |
50.000 đồng/1 giấy chứng nhận |
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng mức thu cấp lại, cấp đổi) |
1. Đất làm nhà ở (xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội)
- Quy mô DT < = 0,1 ha 175.000 đồng
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 315.000 đồng
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 350.000 đồng
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 420.000 đồng
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 490.000 đồng
0,5 ha < QMDT < = 1 ha 560.000 đồng
- Quy mô diện tích > 1 ha 750.000 đồng
2. Đất sản xuất:
- Quy mô DT < = 0,1 ha: 140.000 đồng
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 185.000 đồng
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 235.000 đồng
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 280.000 đồng
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 325.000 đồng
0,5 ha < QMDT < = 1 ha 375.000 đồng
1 ha < QMDT < = 2 ha 420.000 đồng
2 ha < QMDT < = 5 ha 940.000 đồng
5 ha < QMDT < = 10 ha 1.175.000 đồng
10 ha < QMDT < = 20 ha 1.880.000 đồng
- Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng
3. Đất kinh doanh:
- Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 375.000 đồng
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 565.000 đồng
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng
0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng
1 ha < QMDT < = 2 ha 850.000 đồng
2 ha < QMDT < = 5 ha 950.000 đồng
5 ha < QMDT < = 10 ha 1.400.000 đồng
10 ha < QMDT < = 20 ha 1.875.000 đồng
- Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Số hồ sơ:
T-YBA-181411-TT
Cơ quan hành chính:
Yên Bái
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đối với tổ chức - Yên Bái
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
|