Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-YBA-181411-TT
Cơ quan hành chính: Yên Bái
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh có thể uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường nếu đủ các điều kiện cho phép)
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: Không quá hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện:
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu xin cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện cấp đổi giấy thì chuẩn bị hồ sơ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ký Giấy chứng nhận
Bước 4: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính GCN: Lưu 01 bản
Bước 5: Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
+ Yêu cầu người nhận kết quả giao bản gốc Giấy chứng nhận (đã bị ố, nhoè, rách, hư hỏng hoặc GCN cũ xin cấp lại trong trường hợp đo đạc lại);
+ Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí;
+ Cán bộ trả giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận;
Trường hợp người đến nhận hộ giấy chứng nhận thì có giấy uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu của thủ trưởng đơn vị;
Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 02/ĐK-GCN
Bản sao đã có chứng thực Giấy chứng nhận đã cấp
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận 50.000 đồng/1 giấy chứng nhận
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng mức thu cấp lại, cấp đổi) 1. Đất làm nhà ở (xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội) - Quy mô DT < = 0,1 ha 175.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 315.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 350.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 420.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 490.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 560.000 đồng - Quy mô diện tích > 1 ha 750.000 đồng 2. Đất sản xuất: - Quy mô DT < = 0,1 ha: 140.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 185.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 235.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 280.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 325.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 375.000 đồng 1 ha < QMDT < = 2 ha 420.000 đồng 2 ha < QMDT < = 5 ha 940.000 đồng 5 ha < QMDT < = 10 ha 1.175.000 đồng 10 ha < QMDT < = 20 ha 1.880.000 đồng - Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng 3. Đất kinh doanh: - Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 375.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 565.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng 1 ha < QMDT < = 2 ha 850.000 đồng 2 ha < QMDT < = 5 ha 950.000 đồng 5 ha < QMDT < = 10 ha 1.400.000 đồng 10 ha < QMDT < = 20 ha 1.875.000 đồng - Quy mô diện tích > 20 ha 2.350.000 đồng
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
35