Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-YBA-181414-TT
Cơ quan hành chính: Yên Bái
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân huyện
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: Không quá năm mươi (50) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:+ Thời gian thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất không quá hai mươi (20) ngày làm việc. Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian trích đo tăng thêm không quá mười (10) ngày làm việc;+ Thời gian thực hiện các công việc tại cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, cơ quan quản lý nông nghiệp không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất gửi đến;+ Thời gian tực hiện việc ký giấy chứng nhận của UBND tỉnh không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;+ Trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất và trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà hồ sơ đề nghị đăng ký biến động chỉ có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ngoài thời gian thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 19 của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP và khoản 2 Điều 147 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, được tính thêm thời gian không quá mười lăm (15) ngày làm việc để Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc thẩm tra, xác nhận điều kiện cấp giấy chứng nhận
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện:
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài có nhu cầu xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Bước 3: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ. Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy thì trích lục bản đồ hoặc trích đo địa chính thửa đất. Trình UBND tỉnh ký GCN
Bước 4: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính GCN: Lưu 01 bản
Bước 5: Trả GCN tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
+ Yêu cầu người nhận kết quả giao nộp bản gốc Giấy chứng nhận cũ hoặc các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất.
+ Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí.
+ Cán bộ trả giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp người đến nhận giấy chứng nhận do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất uỷ quyền thì phải có văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật.
Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 01/ĐK-GCN
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại các điều 49, 51, 53 và 55 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; điều 36 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (nếu có)
Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có)
Số bộ hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (Các giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu nộp bản sao đã có chứng nhận hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 100.000 đồng (cho 1 Giấy chứng nhận)
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất 1. Đất làm nhà ở (xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và các tổ chức chính trị xã hội): Quy mô DT < = 0,1 ha: 350.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 630.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 700.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 840.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 980.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 1.120.000 đồng Quy mô diện tích > 1 ha 1.500.000 đồng 2. Đất sản xuất: Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 370.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 560.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng 1 ha < QMDT < = 2 ha 840.000 đồng 2 ha < QMDT < = 5 ha 1.880.000 đồng 5 ha < QMDT < = 10 ha 2.350.000 đồng 10 ha < QMDT < = 20 ha 3.760.000 đồng Quy mô diện tích > 20 ha 4.700.000 đồng 3. Đất kinh doanh: Quy mô DT < = 0,1 ha: 560.000 đồng 0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 750.000 đồng 0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 940.000 đồng 0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 1.130.000 đồng 0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 1.300.000 đồng 0,5 ha < QMDT < = 1 ha 1.500.000 đồng 1 ha < QMDT < = 2 ha 1.700.000 đồng 2 ha < QMDT < = 5 ha 1.900.000 đồng 5 ha < QMDT < = 10 ha 2.800.000 đồng 10 ha < QMDT < = 20 ha 3.750.000 đồng Quy mô diện tích > 20 ha 4.700.000 đồng Quyết định số 08/2011/QĐ-UBN...
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Số hồ sơ:
T-YBA-181414-TT
Cơ quan hành chính:
Yên Bái
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
37