|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-YBA-181424-TT |
Cơ quan hành chính: |
Yên Bái |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh có thể uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường nếu đủ các điều kiện cho phép) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá năm mươi (50) ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính). Trong đó:+ Thời gian thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất không quá hai mươi (20) ngày làm việc. Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian trích đo tăng thêm không quá mười (10) ngày làm việc;+ Thời gian thực hiện các công việc tại cơ quan quản lý nhà nước về nàh ở, xây dựng, cơ quan quản lý nông nghiệp không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất gửi đến;+ Thời gian tực hiện việc ký giấy chứng nhận của UBND tỉnh không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;+ Trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đất và trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà hồ sơ đề nghị đăng ký biến động chỉ có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ngoài thời gian thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 19 của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP và khoản 2 Điều 147 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, được tính thêm thời gian không quá mười lăm (15) ngày làm việc để Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện việc thẩm tra, xác nhận điều kiện cấp giấy chứng nhận |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có nhu cầu xin cấp giấy chứng nhận đến Sở Tài nguyên và Môi trường để tìm hiểu và được hướng dẫn chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
:
|
Nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký đất đai nằm trong Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tổ 46, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái), từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc.
Viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc phải kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
:
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thẩm tra và thụ lý hồ sơ.
+ Gửi phiếu lấy ý kiến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trường hợp cần phải xác minh thêm thông tin về tài sản
+ Tiếp nhận ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trường hợp cần phải xác minh thêm thông tin về tài sản là rừng trồng
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy thì làm trích lục bản đồ hoặc trích đo địa chính khu đất
+ Chuẩn bị hồ sơ kèm theo trích đo bản đồ địa chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ký Giấy chứng nhận
|
:
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất sao y bản chính GCN: Lưu 01 bản; gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01 bản
|
:
|
Trả kết quả tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo các bước sau:
- Yêu cầu người nhận kết quả giao nộp các giấy tờ gốc về quyền sử dụng đất và giấy tờ gốc về tài sản gắn liền với đất là rừng trồng sản xuất
- Cán bộ viết phiếu thu phí và lệ phí. Người nhận giấy chứng nhận nộp tiền trực tiếp cho cán bộ ghi phiếu thu phí và lệ phí
- Cán bộ trả giấy chứng nhận kiểm tra chứng từ nộp phí và lệ phí, yêu cầu người nhận giấy chứng nhận ký nhận vào sổ cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp người đến nhận giấy chứng nhận do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất uỷ quyền thì phải có văn bản uỷ quyền theo quy định của pháp luật.
Thời gian trả giấy chứng nhận vào các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trong giờ làm việc
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Mẫu số 01/ĐK-GCN |
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất |
Quyết định giao đất, cho thuê đất của cấp có thẩm quyền hoặc các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (nếu có) |
Một trong các loại giấy tờ sau về quyền sở hữu rừng cây là rừng trồng sản xuất:
- Giấy tờ về giao rừng sản xuất là rừng trồng
- Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế rừng sản xuất là rừng trồng có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của UBND cấp xã, cấp huyện theo quy định của pháp luật
- Bản án, quyết định của Toà án nhân dân hoặc giấy tờ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đã có hiệu lực pháp luật
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
01 bộ hồ sơ (Các giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu nộp bản sao đã có chứng nhận hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
500.000 đồng/1 Giấy chứng nhận |
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Đất sản xuất:
Quy mô DT < = 0,1 ha: 280.000 đồng
0,1 ha < QMDT < = 0,2 ha 370.000 đồng
0,2 ha < QMDT < = 0,3 ha 470.000 đồng
0,3 ha < QMDT < = 0,4 ha 560.000 đồng
0,4 ha < QMDT < = 0,5 ha 650.000 đồng
0,5 ha < QMDT < = 1 ha 750.000 đồng
1 ha < QMDT < = 2 ha 840.000 đồng
2 ha < QMDT < = 5 ha 1.880.000 đồng
5 ha < QMDT < = 10 ha 2.350.000 đồng
10 ha < QMDT < = 20 ha 3.760.000 đồng
Quy mô diện tích > 20 ha 4.700.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Số hồ sơ:
T-YBA-181424-TT
Cơ quan hành chính:
Yên Bái
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Yên Bái
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn - Yên Bái
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường - Yên Bái
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng -Sóc Trăng
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở rừng sản xuất là rừng trồng - Thanh Hóa
|