Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-YBA-182877-TT
Cơ quan hành chính: Yên Bái
Lĩnh vực thống kê: Doanh nghiệp, Khu kinh tế
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
Cơ quan phối hợp (nếu có): Bộ Công Thương Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Công thương
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại phòng Quản lý đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức có nhu cầu xin cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu, đầu tư vào các khu công nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư đến trực tiếp phòng Quản lý Đầu tư - Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái hoặc xem trên Cổng thông tin điện tử Yên Bái ( http://www.yenbai.gov.vn ) để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định
Bước 2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng Quản lý đầu tư - Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Số 118- Đường Trần Phú - Phường Đồng Tâm - Thành phố Yên Bái - Tỉnh Yên Bái.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Trừ ngày lễ, tết)
+ Đối với người nộp hồ sơ: Nếu không phải là người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp thì phải xuất trình CMND (hoặc hộ chiếu hoặc chứng từ chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định) và Văn bản ủy quyền có xác nhận chính quyền địa phương hoặc Công chứng nhà nước
Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra về mặt số lượng và tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, chỉnh sửa hoàn thiện cho đầy đủ theo luật định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy biên nhận trao cho người nộp hồ sơ và lấy ý kiến của bộ Công thương. Sau khi có ý kiến bằng Văn bản của Bộ công thương, nếu Bộ Công thương chấp thuận thì tiến hành cấp giấy phép kinh doanh cho nhà đầu tư, nếu Bộ Công thương không chấp thuận thì có văn bản trả lời cho nhà đầu tư biết và thực hiện
Bước 4: Nhà đầu tư nhận Giấy phép kinh doanh tại phòng Quản lý đầu tư trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). Nếu nhận hộ thì phải có giấy uỷ quyền của nhà đầu tư có xác nhận của chính quyền địa phương và xuất trình giấy chứng minh thư nhân dân
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
* Điều kiện 1: Điều kiện để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa tại Việt Nam:
- Nhà đầu tư: Thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
- Hình thức đầu tư: Phù hợp với lộ trình đã cam kết trong các điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và phù hợp với pháp luật Việt Nam
- Hàng hoá, dịch vụ kinh doanh: Phù hợp với cam kết mở cửa thị trường của Việt Nam và phù hợp với pháp luật Việt Nam
- Phạm vi hoạt động: Phù hợp với cam kết mở cửa thị trường của Việt Nam và phù hợp với pháp luật Việt Nam
* Điều kiện 2: Đáp ứng các yêu cầu của Luật doanh nghiệp và các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành về: Đặt tên, trụ sở chính và các chi nhánh; ngành nghề kinh doanh
* Điều kiện 3: Lĩnh vực cấm đầu tư và đầu tư có điều kiện theo quy định tại luật đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành
Bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3)
Đơn đề nghị đăng ký kinh doanh (Mẫu MĐ-01)
Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh về quốc tịch pháp nhân, hình thức đầu tư, dịch vụ kinh doanh, phạm vi hoạt động (tham khảo Phụ lục đính kèm Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công thương)
Bản đăng ký nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá: nêu rõ hình thức hoạt động là bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ các nhóm hàng hóa; quảng cáo thương mại; giám định thương mại …
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm, áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài/ dự án đầu tư có điều kiện/có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam)
Văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư (đối với dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước)
Hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài)
Dự thảo điều lệ Doanh nghiệp (trừ trường hợp đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân)
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ doanh nghiệp tư nhân/chủ sở hữu công ty là /thành viên sáng lập/ cổ đông sáng lập là cá nhân
Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức/thành viên sáng lập/cổ đông sáng lập là pháp nhân (trường hợp là tổ chức nước ngoài thì bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ)
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên và công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo mẫu)
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên và công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo mẫu)
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền đối với chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên là tổ chức/thành viên sáng lập là pháp nhân đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên /cổ đông sáng lập là pháp nhân đối với công ty cổ phần
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền (đối với trường hợp hợp chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên là tổ chức có nhiều đại diện theo ủy quyền, áp dụng theo mẫu)
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh/Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác đối với công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần (nếu doanh nghiệp kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề)
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; (đối với dự án quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên)
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và Phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; (đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
Các thủ tục hồ sơ khác quy định tại các luật có liên quan
Số bộ hồ sơ: 03 bộ (gồm 01 bộ gốc và 02 bộ phô tô công chứng)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần
Tải về
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
Tải về
Danh sách thành viên công ty hợp danh
Tải về
Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh doanh nghiệp tư nhân
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tải về
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
24