Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: B-BTM-002902-TT
Cơ quan hành chính: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Lĩnh vực thống kê: Khoáng sản, địa chất
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nộp hồ sơ tới ba địa điểm:
- Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả số 6 Phạm Ngũ Lão, Hà Nội (bao gồm các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra phía Bắc).
- Chi Cục KS miền Trung Lô 8A4+5 đường Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng (bao gồm các tỉnh từ Quảng Bình đến Phú Yên; tỉnh Gia Lai, KonTum).
- Chi cục KS miền Nam 562 đường Thạnh Mỹ Nam, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm các tỉnh Lâm Đồng, Đắc Lăc, Đắc Nông và từ tỉnh Khánh Hoà trở vào phía Nam).
Bước 2: Gửi phiếu hẹn
Bước 3: Kết quả thẩm định hồ sơ
a) Nếu không hợp lệ thì trả lại hồ sơ
b) Nếu hợp lệ thì làm phiếu tiếp nhận hồ sơ (thời gian 07 ngày làm việc)
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và kiểm tra thực địa
Bước 4: Trình dự thảo giấy phép lên cơ quan có thẩm quyền
Bước 5: Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với giấy phép
Bước 6: Đăng ký và phát hành giấy phép
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Phạm vi hoạt động khoáng sản của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 6 của Luật Khoáng sản được quy định như sau:
a) Doanh nghiệp trong nước, kể cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thuộc mọi thành phần kinh tế có đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư hoạt động khoáng sản được khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản;
b) Doanh nghiệp nước ngoài có văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại Việt Nam được khảo sát, thăm dò khoáng sản;
c) Cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động khoáng sản dược khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khai thác tận thu khoáng sản.
Tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều này có các diều kiện sau đây thì được xem xét cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
a) Có đề án thăm dò, dự án khai thác, chế biến khoáng sản phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
b) Đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến phải có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp thăm dò, khai thác, chế biến tiên tiến.
Đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản kèm theo hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và bản kê giá trị tài sản sẽ chuyển nhượng
Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công trình đã thực hiện và các nghĩa vụ có liên quan theo quy định đã hoàn thành đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền thăm dò
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư (nếu có) có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản. Mẫu sô 23
Tải về
Đơn xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Mẫu số 05
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 1.000.000 đồng/1 giấy phép

0
40