|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
B-BTP-052791-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân huyện (không phụ thuộc phạm vi địa hạt) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban nhân dân huyện (không phụ thuộc phạm vi địa hạt) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 3 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản
- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp.
- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản chứng thực |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Nộp hồ sơ:
|
Người yêu cầu chứng thực ghi phiếu yêu cầu chứng thực theo mẫu, xuất trình giấy tờ tùy thân và các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực
|
Giải quyết việc chứng thực:
|
- Cơ quan có thẩm quyền chứng thực tiếp nhận, kiểm tra, nếu đầy đủ thì thụ lý, ghi vào sổ, nếu hợp đồng không giải quyết được trong ngày thì ghi phiếu hẹn.
- Người yêu cầu chứng thực tuyên bố nội dung hợp đồng trước người thực hiện chứng thực. Người thực hiện chứng thực phải ghi chép lại đầy đủ nội dung mà người yêu cầu chứng thực đã tuyên bố. nếu nội dung tuyên bố không trái pháp luật, đạo đức xã hội, thì thực hiện chứng thực. Trường hợp nội dung hợp đồng trái pháp luật, đạo đức xã hội thì soạn thảo hợp đồng.
- Trước khi ký người yêu cầu chứng thực phải tự đọc lại hợp đồng hoặc người thực hiện chứng thực đọc cho họ nghe. Nếu người yêu cầu chứng thực đồng ý toàn bộ nội dung thì ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, sau đó người thực hiện chứng thực ký tắt vào từng trang của hợp đồng, trừ trang cuối phải ký đầy đủ, chứng thực, đóng dấu vào hợp đồng.
|
Phiếu yêu cầu chứng thực |
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác |
Các giấy tờ cần thiết khác cho việc chứng thực |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí chứng thực hợp đồng |
- Hợp đồng vay, cầm cố tài sản, bảo lãnh ( để vay) thu như hợp đồng thế chấp.
- Hợp đồng bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ khác: 50.000đ.
- Hợp đồng thuê mượn tàu bay, tàu thủy, dây truyền sản xuất: 50.000 đ
- Hợp đồng thuê mượn tài sản khác: 20.000đ.
- Chứng thực hợp đồng giao dịch khác : 20.000đ/trường hợp. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu - Bộ Tư pháp
Số hồ sơ:
B-BTP-052791-TT
Cơ quan hành chính:
Bộ Tư pháp
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|