|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hồ sơ: |
B-NHA-BS07 |
Cơ quan hành chính: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài chính – ngân hàng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Vụ Quản lý Ngoại hối |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản xác nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh (trong trường hợp đồng bảo lãnh của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện một (01) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối)
|
Bước 2:
|
Ngân hàng Nhà nước xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh bổ sung tài liệu
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh, Ngân hàng Nhà nước gửi bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh văn bản xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh hoặc văn bản từ chối xác nhận đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh và nêu rõ lý do
|
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 03 kèm theo Thông tư 37/2013/TT-NHNN) |
Hồ sơ pháp lý của Bên bảo lãnh bao gồm: Bản sao được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép hoặc Quyết định thành lập Bên bảo lãnh theo quy định của pháp luật (nếu có) và các bản sửa đổi (nếu có) |
Bản sao (có xác nhận của Bên bảo lãnh) văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ đối với việc tổ chức kinh tế bảo lãnh cho người không cư trú |
Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của Bên bảo lãnh) chứng từ chứng minh việc bên bảo lãnh đã chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh |
Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của Bên bảo lãnh) cam kết bảo lãnh, thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký, thỏa thuận (hoặc thông báo) về việc thu hồi nợ Bên bảo lãnh đã trả thay cho bên được bảo lãnh |
Bản sao (có xác nhận của tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản) chứng từ chứng minh việc bên bảo lãnh đã chuyển tiền thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế
Tải về
|
|
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cơ quan hành chính:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Lĩnh vực:
Tài chính – ngân hàng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|