|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Số hồ sơ: |
T-BPC-012578-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bình Phước |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
- Trường hợp đã có giếng khai thác: 20 ngày làm việc
- Trường hợp chưa có giếng khai thác: 30 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với trường hợp đã có giếng khai thác:
|
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép theo quy định tại điểm 2.2 mục 2, phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép)
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn chuyển hồ sơ kèm theo Văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả lại tổ chức, cá nhân
Thời gian không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Bước 4: UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép (thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)
+ Bước 5: Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc)
|
Đối với trường hợp chưa có giếng khai thác:
|
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thuỷ văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn thẩm định
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn chuyển hồ sơ kèm theo Văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả lại tổ chức/cá nhân. (Thời gian không quá 07 ngày làm việc)
+ Bước 4: UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thi công giếng khai thác (thời gian không quá 05 ngày làm việc)
+ Bước 5: Văn bản cho phép thi công giếng khai thác của UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi cho tổ chức/cá nhân (thời gian không quá 02 ngày làm việc)
|
Cấp giấp phép khai thác:
|
+ Bước 1: Sau khi thi công xong giếng khai thác, tổ chức, cá nhân bổ sung tài liệu thi công giếng khai thác cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
+ Bước 3: Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn chuyển hồ sơ kèm theo Văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi lại tổ chức/cá nhân
Thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
+ Bước 4: UBND xem xét, quyết định cấp giấy phép khai thác (thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)
+ Bước 5: Giấy phép khai thác của UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc)
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000 |
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm); Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm); Báo cáo hiện trạng khai thác (đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
80.000 đồng |
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất |
+ Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 100.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 1000m3/ngày đêm: 800.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm: 1.500.000 đồng.
+ Phí thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
+ Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 100.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 1000m3/ngày đêm: 1000.000 đồng;
+ Lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm: 2000.000 đồng |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Số hồ sơ:
T-BPC-012578-TT
Cơ quan hành chính:
Bình Phước
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|