|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-BTR-061479-TT |
Cơ quan hành chính: |
Bến Tre |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Tài chính, Cơ quan thuế |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nhận hồ sơ hợp lệ tại bộ phận “một cửa” Sở Tài nguyên và Môi trường (số 01 trần Quốc Tuấn, Phường 2, Thành phố Bến Tre) trong giờ hành chính, riêng ngày Thứ 7 chỉ làm việc buổi sáng. Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hợp lệ ra phiếu hẹn
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre kiểm tra hiện trạng sử dụng đất
|
Bước 4:
|
Tổ chức đem phiếu hẹn nộp phí, lệ phí và nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre
|
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Mẫu số 04/ĐK) |
Bản tự rà soát hiện trạng sử dụng đất (Mẫu số 07/ĐK) |
Quyết định giao, cho thuê đất, hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất
Tải về
|
|
Đơn xin cấp giấy chứng nhận QSD đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
100.000 đồng |
|
Phí thực hiện thủ tục hành chính |
1.Trường hợp không phải thuê đất:
- Không thay đổi hình thể:
<10km: 254.000 đ;
<30km: 289.000 đ;
<60km: 332.000 đ;
>60km: 376.000 đ;
- Có thay đổi hình thể:
<10km: 271.000 đ;
<30km: 305.000 đ;
<60km: 349.000 đ;
>60km: 392.000 đ
* Phần chênh lệch là chi phí đi kiểm tra thực địa (tuỳ theo khoản cách).
2.Trường hợp phải thuê đất:
- Không thay đổi hình thể:
<10km: 294.000 đ;
<30km: 329.000 đ;
<60km: 372.000 đ;
>60km: 376.000 đ
- Có thay đổi hình thể:
<10km: 311.000 đ;
<30km: 345.000 đ;
<60km: 389.000 đ;
>60km: 432.000 đ
* Phần chênh lệch là chi phí đi kiểm tra thực địa (tuỳ theo khoản cách). |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức sử dụng đất - Bến Tre
Số hồ sơ:
T-BTR-061479-TT
Cơ quan hành chính:
Bến Tre
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [11]
Giao đất, cho thuê đất cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất, cho thuê đất - Bến Tre
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo điểm K, L khoản 1 điều 99 nghị định 81 - Bến Tre
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do bị mất) - Bến Tre
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Bến Tre
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất - Bến Tre
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài trúng đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất - Bến Tre
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người có quyền sử dụng đất - Bắc Giang
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp - Bến Tre
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện - Bến Tre
Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất - Bến Tre
Trích lục, trích sao bản đồ, hồ sơ kỹ thuật, mốc toạ độ, xác nhận thông tin quy hoạch - Bến Tre
|